IF A MAN in Vietnamese translation

[if ə mæn]
[if ə mæn]
nếu người đàn ông
if the man
if the guy
nếu người
if the person
if people
if someone
if one
if the man
if the user
if somebody
if player
if anyone
if the participant
nếu đàn ông
if men
nếu con người
if people
if man
if human
if a person
if humanity
if mankind
if humankind
nếu người nam
if a man
nếu kẻû

Examples of using If a man in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If a man expects his wife to be an angel in his life, Then he should first
Nếu người đàn ông mong muốn vợ mình trở thành“ Thiên Thần' trong cuộc sống mình,
If a man is dining with clients- and especially clients from
Nếu người đó ăn tối với khách hàng- đặc biệt
If a man opens a car door for a woman, either the car is new
Nếu đàn ông mở cửa xe cho đàn bà đi cùng
If a man reciprocates the approach, he will give his bag- known as an alufo- to the woman,
Nếu người nam muốn đáp lại sự thích thú của người nữ,
My mom also told me if a man has another woman when he gets home,
Mẹ tôi luôn nhắc nhở rằng Nếu người đàn ông đang ngoại tình Khi hắn ta về nhà,
If a man sins against another, then God will judge him,
Nếu người này phạm tội cùng người khác,
Replied the gentleman,"If a man like that can stand himself all his life, surely I can stand him for two minutes.".
Người khách cao nhã trả lời,“ Nếu con người đó có thể chịu đựng nổi chính mình suốt cả cuộc đời, thì chắc chắn tôi có thể chịu đựng ông ta trong vài phút.”.
If a man is unhappy at work he can't focus on his relationships.
Nếu đàn ông không vui vẻ với công việc của họ, họ không tài nào tập trung vào những mối quan hệ.
If a man wants to know for certain the road he is on he has to keep his eyes closed and walk in dark….
Nếu kẻû nào muốn con đường hắn đang bước dè dặt từng bước là chắc chắn, hắn phải nhắm mắt lại và đi trong bóng tối.
If a man has had a child in the past,
Nếu người đàn ông từng có con
But spiritually, if a man does not hit back, it is the manifestation of the Son of
Nhưng trong lĩnh vực thiêng liêng, nếu người đó không đánh trả trở lại,
If a man offers to pay for a woman, she can agree.
Nếu đàn ông đề nghị chi trả cho phụ nữ, thì người ấy có thể đồng ý.
А If a man will not obey the law declared, then he is left
Nếu con người không tuân theo thiên luật đã được tuyên cáo
And if a man shall lie with his uncle's wife,
Nếu người nam nằm cùng bác gái
If a man wants to know for certain the road he is on he has to keep his eyes closed and walk in darkness.
Nếu kẻû nào muốn con đường hắn đang bước dè dặt từng bước là chắc chắn, hắn phải nhắm mắt lại và đi trong bóng tối.
If a man is wed to science,
Nếu người đàn ông kết với khoa học,
If a man thinks of another person he creates a tiny portrait in just the same way.
Nếu người ấy nghĩ tới người khác thì y cũng tạo ra một chân dung nhỏ xíu của người kia theo phương cách giống hệt như vậy.
If a man is not a non-vegetarian and he goes on eating meat,
Nếu con người không phải là loại không ăn chay
To him, if a man takes on the responsibility for a woman and children, he takes it on for life.
Với ông, nếu đàn ông đã nhận gánh vác trách nhiệm lo lắng cho người phụ nữ và con cái của mình, thì đó là trách nhiệm cả đời.
If a man suspected his wife of unfaithfulness, he followed the procedure outlined in Num_5:11.
Nếu người nam nghi ngờ vợ mình không chung thuỷ, anh ta sẽ áp dụng cách thức đã vạch ra trong Dân số 5: 11- 31.
Results: 132, Time: 0.8033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese