Examples of using Giàu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khoảng cách giàu nghèo ngày càng mở rộng giữa và trong các quốc gia, và các khu vực;
Next articleKhát vọng làm giàu của chàng trai trẻ tuổi.
Mẹ bảo gia đình từng giàu có nhưng rồi lại mất tất cả.
Cuộc sống của tôi giàu có nhờ những trải nghiệm.
Được làm giàu hơn theo thời gian.
Tao sẽ giàu hơn mày.
Họ làm giàu trên nỗi khổ đau của dân.
Mình có thể giàu sang hơn mình tưởng.
Thành phố đã giàu có nhiều năm và nhiều thập kỷ;
Khứa này còn giàu hơn mẹ tôi nữa.
Chúng ta muốn giàu rồi muốn đủ thứ.
Và nó đã giàu có nhiều năm, nhiều thập kỷ;
Những người làm việc giàu có đã có được quyền sống trong thành phố.
Làm giàu kiến thức về ngôn ngữ và tư duy cho các.
Họ giàu rồi thích ở đâu chẳng được.
Muốn giàu trong 3 ngày.
Đất sét là khoáng chất giàu hydrat hóa nhất trên sao Hỏa;
Nhưng những nguyên tắc làm giàu thì vẫn không thay đổi.
Tôi làm giàu bằng cách giúp người khác trở nên giàu có.”.
Anh không giàu có để mua cho em những thứ xinh xắn.