GIÀU in English translation

rich
giàu
phong phú
những người giàu có
giầu
wealthy
giàu có
người giàu
giầu có
giầu
affluent
giàu có
người giàu
riches
sự giàu có
của cải
giàu
cải
sự giàu sang
sự phong phú
sự
sự giầu có
giầu sang
cải giàu có
enriched
làm giàu
làm phong phú
phong phú thêm
từ làm làm
làm giầu
richer
giàu
phong phú
những người giàu có
giầu
richest
giàu
phong phú
những người giàu có
giầu
wealthiest
giàu có
người giàu
giầu có
giầu
wealthier
giàu có
người giàu
giầu có
giầu

Examples of using Giàu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khoảng cách giàu nghèo ngày càng mở rộng giữa và trong các quốc gia, và các khu vực;
The increasing gap between rich and poor within and among countries; and.
Next articleKhát vọng làm giàu của chàng trai trẻ tuổi.
The cat then sets out to make the young man's fortune.
Mẹ bảo gia đình từng giàu có nhưng rồi lại mất tất cả.
As a child, my family had been rich and then lost it all.
Cuộc sống của tôi giàu có nhờ những trải nghiệm.
My work has been rich with experiences.
Được làm giàu hơn theo thời gian.
And it makes you rich over time.
Tao sẽ giàu hơn mày.
But I will still be richer than you.
Họ làm giàu trên nỗi khổ đau của dân.
They are make a fortune from the suffering of people.
Mình có thể giàu sang hơn mình tưởng.
We might be richer than we think.
Thành phố đã giàu có nhiều năm và nhiều thập kỷ;
And it has been rich for many years and decades;
Khứa này còn giàu hơn mẹ tôi nữa.
That kid's richer than my mother.
Chúng ta muốn giàu rồi muốn đủ thứ.
We want all the wealth, and we want all the security.
Và nó đã giàu có nhiều năm, nhiều thập kỷ;
And it has been rich for many years and decades;
Những người làm việc giàu có đã có được quyền sống trong thành phố.
The wealthy working people have earned their right to live in the city.
Làm giàu kiến thức về ngôn ngữ và tư duy cho các.
This makes you rich in knowledge and language.
Họ giàu rồi thích ở đâu chẳng được.
They are wealthy, and can go where they like.
Muốn giàu trong 3 ngày.
You want to rich in three days.
Đất sét là khoáng chất giàu hydrat hóa nhất trên sao Hỏa;
Clays are the most abundant hydrated mineral on Mars;
Nhưng những nguyên tắc làm giàu thì vẫn không thay đổi.
But the habits that can make you rich haven't changed.
Tôi làm giàu bằng cách giúp người khác trở nên giàu có.”.
I will make you rich to make other people rich".
Anh không giàu có để mua cho em những thứ xinh xắn.
I do not have a fortune to buy you pretty things.
Results: 27722, Time: 0.1806

Top dictionary queries

Vietnamese - English