ENRICHED in Vietnamese translation

[in'ritʃt]
[in'ritʃt]
làm giàu
enriched
enrichment
get rich
make you rich
making wealth
getting wealthy
beneficiation
to make money
làm phong phú
enrich
enrichment
enriched
thêm
more
add
further
extra
additional
another

Examples of using Enriched in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Range of Services NordFX Offers to its Clients Is Enriched with One of the Most Popular Investment Services, PAMM Accounts.
Phạm vi dịch vụ mà NordFX cung cấp cho khách hàng của mình đã phong phú thêm với một trong những dịch vụ đầu tư phổ biến nhất hiện nay, tài khoản PAMM.
In 1896, French scientist Henri Becquerel experimented on enriched uranium crystal.
Năm 1896, nhà khoa học Henri Becquerel người Pháp đang làm thí nghiệm để làm giàu tinh thể uranium.
But in those two years I amassed a lot of experiences and friendships that enriched my life.
Nhưng trong hai năm đó, tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm và tình bạn làm phong phú cuộc sống của tôi.
With all these benefits, do not forget to also notice that they have enriched your confidence.
Với tất cả những lợi ích này, đừng quên cũng lưu ý rằng họ đã làm giàu thêm sự tự tin của bạn.
We sign a contract to give 3.5 per cent enriched uranium and receive 20 per cent enriched after four or five months.”.
Chúng ta sẽ kí một hợp đồng để trao uranium ở cấp độ 3,5% và nhận lại uranium ở mức 20% sau 4 hoặc 5 tháng”.
Let us not impede them from finding relief, and us from being enriched by our closeness to those who suffer.
Chúng ta đừng cản trở họ tìm thấy sự an ủi và chính chúng ta cũng được thêm phong phú nhờ sự gần gũi những người đau khổ.
Researchers at the Universidad Autónoma de Madrid(Spain) found that a diet enriched in olive oil help lower bad cholesterol(LDL).
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Autónoma de Madrid( Tây Ban Nha) phát hiện ra rằng dầu ô liu giàu chế độ ăn uống giúp giảm cholesterol xấu thấp( LDL).
Ariadne was only truly in our world for a short time, but she enriched this world before she left it.
Ariadne chỉ thực sự ở thế giới của chúng ta trong một thời gian ngắn, nhưng cô ấy đã làm phong phú thế giới này trước khi rời khỏi nó.
vegetables, and enriched grain products.
các sản phẩm giàu ngũ cốc.
against products which are enriched with CBD.
đối với các sản phẩm được làm từ CBD.
They showed the presence of a type of very rare uranium used in naval fuels that had been enriched to97.7 percent.
Vì chúng cho thấy sự hiện diện của một lọai uranium rất hiếm hoi, dùng làm nhiên liệu hải quân, đã được làm giàu đến 97.7%.
Steve Jobs have enriched humanity throughout history and transformed our world.
Steve Jobs đã làm giàu thêm lịch sử loài người và thay đổi thế giới của chúng ta.
That's because in summer, our body is enriched with vitamin D that speeds up our metabolism.
Đó là vì vào mùa Hè, cơ thể chúng ta nhận được nhiều vitamin D, làm tăng tốc độ trao đổi chất.
Religious-- Many people's religious lives are greatly enriched through the media.
Tôn giáo: Đời sống tôn giáo của nhiều người được phong phú lên rất nhiều nhờ các phương tiện truyền thông.
Our culture and material well-being have been enriched by the Vietnamese who have come to America.
Văn- hóa và an toàn vật- chất của chúng ta đã được làm giàu thêm nhờ các người Việt đã tới Mỷ.
not require many enzymes, unlike plant foods enriched with ALA.
trái ngược với trồng thực phẩm giàu ALA.
Once again we have enjoyed beautiful music, which has enhanced and enriched each session of conference.
Một lần nữa chúng ta thưởng thức phần âm nhạc tuyệt vời đã làm nổi bật và phong phú thêm cho mỗi phiên họp của đại hội.
Oligodendrocytes increase in number in the visual cortex of rats that are raised in enriched environments including social interaction and things to play with.
Oligodendrocytes tăng số lượng trong vỏ não thị giác của chuột được nuôi trong môi trường phong phú bao gồm tương tác xã hội và những thứ để chơi với.
If only they had a more open attitude they would find themselves enriched rather than diminished by those gifts.
Nếu như họ có một thái độ cởi mở hơn hẳn họ sẽ thấy mình được phong phú thêm thay vì giảm bớt đi bởi những ơn huệ ấy.
the man thereby learns and is enriched;
học hỏi và được phong phú thêm;
Results: 1121, Time: 0.0609

Top dictionary queries

English - Vietnamese