IF THE GUY in Vietnamese translation

[if ðə gai]
[if ðə gai]
nếu gã
if he
if the guy
nếu chàng
if he
if you
if the guy
if the man
nếu người
if the person
if people
if someone
if one
if the man
if the user
if somebody
if player
if anyone
if the participant
nếu tên
if the name

Examples of using If the guy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Why is it necessary to voice the proposal to meet, if the guy and the girl are already in fact a couple?
Tại sao cần phải lên tiếng đề nghị gặp nhau, nếu chàng trai và cô gái thực tế đã là một cặp?
If the guy is not a bornagain Christian, scratch him off your list.
Nếu anh chàng đó không phải là một Cơ Đốc nhân, hãy gạch anh ta ra khỏi danh sách của bạn.
And if the guy takes you in a strange place,
nếu chàng trai đưa bạn ở một nơi lạ,
I wonder if the guy creating the installation got permission from the authors.
Tôi tự hỏi nếu anh chàng tạo ra cài đặt có được sự cho phép của các tác giả.
If the guy looked away, then either he is shy of you,
Nếu chàng trai nhìn đi chỗ khác, hoặc anh ta ngại bạn,
Even if the guy you're with is in a rush, don't be afraid to
Thậm chí nếu người đàn ông của bạn đang nóng vội,
She said:'Fine, if the guy I found for you wasn't good enough then you find someone yourself,
Bà bảo:' Được, nếu người đàn ông tôi tìm cho chị không tốt,
If the guy wins, the initial hundred-dollar investment will have been worth it many times over.
Nếu người này thắng, số tiền đầu tư 100 đô- la ban đầu đã mang lại giá trị cao gấp nhiều lần.
If the guy seems to be talking a lot,
Nếu chàng trai dường như nói khá nhiều
If the guy can handle a rod in his penis for half an hour, he's really sick.
Nếu gã đó có thể chịu được cái ống trong trym nửa giờ thì bệnh là cái chắc.
How can it be top-secret if the guy who set up our wireless is working on it?
Nếu anh chàng sửa wifi đang làm việc chứ? Sao còn là bí mật?
If the guy's your favorite poet, you might want
Nếu ông này là nhà thơ yêu thích của anh,
If the guy didn't call after the prayer repeated several times, then his feelings for you are not strong enough.
Nếu anh chàng không gọi điện sau khi cầu nguyện lặp đi lặp lại nhiều lần, thì tình cảm anh ta dành cho bạn không đủ mạnh.
If the guy is smart enough,
Nếu anh chàng đủ thông minh,
So what happens if the guy doesn't get what he wants?
Vậy chuyện gì sẽ xảy ra nếu người này không có được thứ mà ông ta muốn?
You may feel a little silly at the time, but you would feel much worse if the guy really was trouble.
Bạn có thể cảm thấy ngớ ngẩn một chút, nhưng bạn sẽ cảm thấy tồi tệ hơn nhiều nếu gã đó thực sự là rắc rối.
You may feel a little silly at the time, but you'd feel much worse if the guy really was trouble.
Bạn có thể cảm thấy ngớ ngẩn một chút, nhưng bạn sẽ cảm thấy tồi tệ hơn nhiều nếu gã đó thực sự là rắc rối.
If the guy in the sport coat tells you it's his, you argue with him and you keep it going until I either come back
Nếu gã mặc áo khoác thể thao nói đó là túi của anh ta,
If the guy is in your orbit but not talking to you, don't spend your time looking sad
Nếu chàng đã nằm trong quỹ đạo của bạn rồi nhưng không nói chuyện với bạn,
If the guy likes you, then you can hug him or just show him how happy you are,
Nếu chàng thích bạn, bạn có thể ôm chàng hoặc chỉ cần thể hiện
Results: 60, Time: 0.0705

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese