ILLUMINATED BY in Vietnamese translation

[i'luːmineitid bai]
[i'luːmineitid bai]
chiếu sáng bởi
illuminated by
lit by
enlightened by
soi sáng bởi
illuminated by
enlightened by
illumined by
thắp sáng bởi
lit by
illuminated by
chiếu rọi bởi
illuminated by
chiếu soi bởi
rọi sáng bởi
illuminated by
được soi rọi bởi
illuminated by
được chiếu sáng bởi ánh
illuminated by
is lit by
được thắp sáng bằng
was lit by
be brightened by
illuminated by

Examples of using Illuminated by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Her appearance, illuminated by the dim light of the water tank in the darkness, caused her to resemble a painting.
Dáng điệu của cô ấy, được chiếu lên bởi ánh sáng lờ mờ xuyên qua bóng tối từ bể chứa nước, làm cho cô ấy tựa như một bức tranh vậy.
On summer weekend evenings, the gardens take on a magical glow, illuminated by hundreds of lanterns for Nocturnal Promenades(Night Walks).
Vào những buổi tối cuối tuần mùa hè, các khu vườn mang một ánh sáng huyền diệu, được chiếu sáng bởi hàng trăm chiếc đèn lồng cho Lối đi dạo về đêm( Lối đi trong đêm).
The answer can be illuminated by examining different types of intelligence.
Câu trả lời có thể được làm sáng tỏ bằng cách kiểm tra các dạng thông minh khác nhau.
The NIRS technique measures the spectrum of energy reflected from a sample illuminated by white light, providing information on different nutrient levels.
Kỹ thuật NIRS đo phổ năng lượng phản xạ từ một mẫu được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng, cung cấp thông tin về các mức dinh dưỡng khác nhau.
Those wondrous orange streaks are thin clouds illuminated by the Moon as they quickly streaked toward the distant horizon.
Những đường sọc màu da cam này là các cụm mây mỏng được rọi sáng bởi Mặt trăng khi chúng di chuyển rất nhanh đến đường chân trời phía xa.
The cave is illuminated by electric lighting
Hang động được chiếu sáng bằng đèn điện
There are no corridors but rather flowing spaces, mainly illuminated by natural light with framed visual outlets towards the exterior.
Không có không có hành lang nhưng thay vì chảy gian, chủ yếu được thắp sáng bởi ánh sáng tự nhiên với khung hình ảnh cửa hàng đối với bên ngoài.
His face, illuminated by the lights, is blank, like someone vacuumed away all his personality,
Gương mặt của anh được rọi bởi ánh đèn pha,
The soft tones on the island cabinetry are illuminated by organic light that enters the kitchen from just about every angle.
Các tông màu mềm mại trên tủ đảo được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên đi vào nhà bếp từ mọi góc độ.
A reality illuminated by a poet has at least the novelty of new light shed on it.
Một thực tại được rọi sáng bởi một nhà thơ ít nhất sở hữu sự mới của một chiếu rọi mới.
The answer can be illuminated by examining different types of intelligence.
Câu trả lời có thể được soi sáng bằng cách kiểm tra các loại thông tin tình báo khác nhau.
The Vatican Christmas tree is illuminated by energy-saving Christmas lights from the German multinational OSRAM, to reduce the environmental impact of the display.
Cây thông Giáng sinh của Vatican được chiếu sáng bằng đèn Giáng sinh tiết kiệm năng lượng của công ty đa quốc gia OSRAM của Đức, nhằm giảm tác hại môi trường.
London's Pall Mall became the first street to be illuminated by gaslight.
Pall Mall của thành phố Luân Đôn là con đường đầu tiên được thắp sáng bằng ánh sáng của chất khí cháy.
Between tension and sensuality, audacity and femininity, the perfume combines the energy of coffee with sparkling orange blossom, illuminated by white musk.
Giữa căng thẳng và cảm tính, táo bạo và nữ tính, nước hoa kết hợp năng lượng của cà phê với hoa cam lấp lánh, được chiếu sáng bởi xạ hương trắng.
pixels are illuminated by an LED backlight.
pixel được chiếu sáng bằng đèn nền LED.
wife, 115 a love sanctified, enriched and illuminated by the grace of the sacrament of marriage.
phong phú hóa và được soi sáng bởi ơn thánh của bí tích hôn phối.
We continue our catechesis on the"Our Father", illuminated by the mystery of Christmas that we have just celebrated.
Chúng ta tiếp tục loạt bài giáo lý về" Kinh Lạy Cha", được sáng tỏ bởi mầu Nhiệm Giáng Sinh chúng ta vừa cử hành.
Many designers may express doubts as to the quality of colour rendering of artwork illuminated by LED lamps.
Nhiều nhà thiết kế có thể bày tỏ sự nghi ngờ về chất lượng hiển thị màu của tác phẩm nghệ thuật được chiếu sáng bằng đèn LED.
to the main facade, the apartment was barely illuminated by natural light.
căn hộ đã được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên.
This is why I need you- you who have been illuminated by the light and have comprehended the truth.
Đây là lý do tại sao Mẹ cần đến các con- những người con đã được chiếu rọi bằng ánh sáng và đã thấu hiểu chân lý.
Results: 327, Time: 0.0742

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese