IMMEDIATELY AND UNCONDITIONALLY in Vietnamese translation

[i'miːdiətli ænd ˌʌnkən'diʃənəli]
[i'miːdiətli ænd ˌʌnkən'diʃənəli]
ngay lập tức và vô điều kiện
immediately and unconditionally
immediate and unconditional
ngay và vô điều kiện

Examples of using Immediately and unconditionally in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We also urge the Chinese government to immediately and unconditionally release Deng Cuiping, Zuo Hongtao, and numerous other Falun Gong practitioners, and respect the freedom of all Falun Gong practitioners
Tuyên bố cũng yêu cầu chính quyền Trung Quốc phải phóng thích ngay lập tức và vô điều kiện các học viên gồm Đặng Thúy Bình( Deng Cuiping),
They should be released immediately and unconditionally.
Họ phải được thả ngay lập tức và vô điều kiện.
These men must be immediately and unconditionally released.
Những người này phải được thả ngay lập tức và vô điều kiện.
Release immediately and unconditionally all prisoners of conscience.
Ngay lập tức và vô điều kiện tất cả tù nhân lương tâm.
The Bahraini authorities should immediately and unconditionally release him.
Chính quyền nên thả họ ngay lập tức và vô điều kiện.
They must be released immediately and unconditionally,” said Abbott.
Họ phải được thả ngay lập tức và vô điều kiện“, ông Abbott cho biết.
Immediately and unconditionally release all prisoners of conscience and political prisoners.
Tức khắc và vô điều kiện trả tự do cho những tù nhân lương tâm tù chính trị.
They must be released immediately and unconditionally," said Harrison.
Họ phải được thả ngay lập tức và vô điều kiện“, ông Abbott cho biết.
Urging the government to release immediately and unconditionally all those.
Yêu cầu các chính quyền trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện cho tất cả.
prisoner of conscience and should be freed immediately and unconditionally.
phải được trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện.
We reiterate our demand the he be released immediately and unconditionally.
Chúng tôi đòi hỏi ông Lê Đình Lượng phải được trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện.
prisoner of conscience and should be released immediately and unconditionally.
phải được trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện.
China is demanding that Japan“immediately and unconditionally” free the men.
Trước đó, Trung Quốc đã kêu gọi Nhật Bản thả“ ngay lập tức và vô điều kiện những người bị bắt”.
We call on the Chinese government to release him immediately and unconditionally.
Chúng tôi kêu gọi Chính phủ Việt Nam thả anh Hóa ngay lập tức và vô điều kiện.
The two songwriters and young university student must be released immediately and unconditionally.”.
Hai nhạc sĩ nữ sinh viên trẻ tuổi phải được thả ngay lập tức và vô điều kiện”.
A prisoner of conscience, Trần Anh Kim must be immediately and unconditionally released.
Tù nhân lương tâm Trần Anh Kim phải được trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện.
She is a prisoner of conscience, who must be released immediately and unconditionally.
Cô là một tù nhân lương tâm phải được trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện.
We call on the Turkish authorities to immediately and unconditionally release all of them.
Yêu cầu các chính quyền trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện cho tất cả.
must be dropped and she must be released immediately and unconditionally.
họ phải được trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện.
The authorities must release him immediately and unconditionally and drop all charges against him.”.
Chính quyền phải thả anh Nam ngay lập tức và vô điều kiện, bãi bỏ mọi cáo buộc chống lại anh ấy.".
Results: 162, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese