IMMUNE SYSTEM FUNCTION in Vietnamese translation

[i'mjuːn 'sistəm 'fʌŋkʃn]
[i'mjuːn 'sistəm 'fʌŋkʃn]

Examples of using Immune system function in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Immune health: Garlic supplements- as well as garlic used in cooking- have been shown to enhance immune system function.
Sức khoẻ miễn dịch: Bổ sung tỏi- cũng như tỏi được sử dụng trong nấu ăn- đã được chứng minh là tăng cường chức năng hệ miễn dịch.
The body with normal immune system function can escape the tumor's doom, and people with problems with immune system function may develop into tumors.
Cơ thể với chức năng hệ thống miễn dịch bình thường có thể thoát khỏi sự tấn công của khối u, và những người có vấn đề với chức năng hệ thống miễn dịch thì không chống được các khối u đó.
This is likely due to the fact that a healthy lifestyle optimizes immune system function and reduces the impact of cancer-promoting changes in the body.
Điều này có thể là do một lối sống lành mạnh tối ưu hóa chức năng hệ thống miễn dịch và làm giảm tác động của những thay đổi gây ra ung thư trong cơ thể.
Hyperthermia therapy not only raises immune system function in general, but an accumulating body of evidence suggests that a more active immune system is the precise catalyst needed for shrinking tumors.
Liệu pháp tăng thân nhiệt không chỉ làm tăng chức năng hệ thống miễn dịch nói chung, mà một bằng chứng tích lũy cho thấy một hệ thống miễn dịch tích cực hơn là chất xúc tác chính xác cần thiết cho việc thu nhỏ khối u.
However, waiting too long can cause its own problems, such as an infection that might have been avoided by proper treatment to restore immune system function.
Tuy nhiên, chờ đợi quá lâu có thể gây ra vấn đề của chính nó, chẳng hạn như nhiễm trùng có thể tránh được bằng cách điều trị đúng cách để khôi phục chức năng hệ thống miễn dịch.
Prof. Ma and team explain that omega-3 fatty acids can prevent cancer development by activating specific genes that aid immune system function, which inhibits pathways responsible for tumor growth.
Giáo sư Ma và nhóm giải thích rằng các axit béo omega- 3 có thể ngăn chặn sự phát triển ung thư bằng cách kích hoạt các gen cụ thể hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch, ức chế các con đường chịu trách nhiệm cho sự phát triển khối u.
by those receiving corticosteroid drugs because it can enhance immune system function and interact with drugs that suppress the immune system..
vì nó có thể tăng cường chức năng hệ thống miễn dịch và tương tác với các thuốc ức chế miễn dịch..
restore gut health and, therefore, support immune system function and healthy inflammatory response.
do đó hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch và phản ứng viêm khỏe mạnh.
playfulness, and laughter- which all works to help your immune system function better.
tập thể dục- tất cả những giúp chức năng hệ thống miễn dịch của bạn tốt hơn.
on the body and support healthy immune system function.
hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
of other healthy benefits, from heart health and immune system function to mental health and sleep improvements.
từ sức khỏe tim mạch và chức năng hệ thống miễn dịch đến sức khỏe tâm thần và cải thiện giấc ngủ.
production of prostaglandin E2, thereby boosting the immune system function of the aging.
qua đó thúc đẩy chức năng hệ thống miễn dịch của sự lão hóa.
natural electrical system and disrupt sleep, immune system function, hormone production,
phá vỡ giấc ngủ, chức năng hệ thống miễn dịch, sản xuất hormone,
Improves the body s absorption of water Rich in mineral elements promote blood circulation sleep improvement Improves immune system function Increased skin activity Metastasis boosting Improve body magnetic.
Cải thiện sự hấp thụ nước của cơ thể Giàu các nguyên tố khoáng thúc đẩy lưu thông máu; cải thiện giấc ngủ Cải thiện chức năng hệ thống miễn dịch Tăng cường hoạt động của da Tăng di căn Cải thiện từ trường cơ….
bacteria and promote better immune system function.
thúc đẩy chức năng hệ thống miễn dịch tốt hơn.
heart rate, body temperature, immune system function, attention span,
nhiệt độ cơ thể, chức năng hệ thống miễn dịch, sự chú ý
Consuming more alkaline foods has been strongly linked with improved immune system function, mental function, kidney function, and higher levels of energy, among other important benefits.
Tiêu thụ thực phẩm có tính kiềm nhiều hơn đã được liên kết chặt chẽ với việc cải thiện chức năng miễn dịch hệ thống, chức năng tâm thần, chức năng thận, và mức độ cao của năng lượng, trong số những lợi ích quan trọng khác.
There are various nutrients that can have a beneficial effect on enhancing immune system function and Moringa oleifera certainly qualifies in this category due to the ability to provide several of these phytonutrients.[x][xi].
Có nhiều loại dưỡng chất có thể tạo tác dụng có lợi cho việc tăng cường chức năng hệ miễn dịch và Moringa oleifera chắc chắn đạt chuẩn của loài cung cấp chúng nhờ khả năng cung cấp một số phytonutrients.[ x- xi].
It is another nutrient active in helping the immune system function properly, and DiBona also notes that it plays an important role in the formation of your connective tissues.
Kẽm là một chất dinh dưỡng tích cực trong việc giúp các chức năng hệ thống miễn dịch hoạt động hiệu quả, cô DiBona cũng lưu ý rằng nó đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành các mô liên kết của bạn.
These unique molecules promote longevity by boosting immune system function and preventing abnormal blood vessel formations that could lead to life-threatening cancerous growths.
Những phân tử độc đáo này thúc đẩy tuổi thọ bằng cách tăng cường chức năng của hệ thống miễn dịch và ngăn ngừa sự hình thành mạch máu bất thường có thể dẫn đến tăng trưởng ung thư đe dọa tính mạng.
Results: 94, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese