IN A GROUP in Vietnamese translation

[in ə gruːp]
[in ə gruːp]
trong một nhóm
in a group
as part of a team
in one class
in a bunch
trong nhóm
in the group
on the team
in the pool
in the party
of the bunch
theo nhóm
in groups
in teams
team-based
teamwork
in bundles
team-oriented
in batches
in cohort
in a grouping
trong group
in the group
bảng
table
board
panel
group
palette
sheet
chart
scheme
billboard
pounds
trong tập đoàn
within the group
in the corporation
in the consortium
corporate
in the conglomerate

Examples of using In a group in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can add only 256 members in a group.
Bạn có thể thêm tối đa 256 thành viên vào nhóm.
He came in a group?
Anh ta đến với một nhóm?
Okay, you guys aren't even in a group.
Okay, các anh còn không phải là một nhóm.
Just sitting all by themselves in a group of people.
Ngồi một mình trong đám người.
Uh, I'm not in a group.
Uh, Thật ra tớ không ở trong nhóm nào cả.
Numbers tell us how many things are in a group.
Số cho chúng ta biết có bao nhiêu sector trong một cluster.
Is there a limit to the number of Presenters in a group?
Có giới hạn về số người đăng ký ở một nhóm?
In a group of 23 people, there is about a 50% chance that 2 of the 23 will have the same birthday.
Trong một nhóm 23 người, có khoảng 50% cơ hội 2 trong số 23 người sẽ có cùng ngày sinh.
Vitamin B-12 status was assessed in a group of 110 adults and 42 children from a macrobiotic community in New England.
Tình trạng vitamin B- 12 được xem xét đánh giá trong một nhóm gồm 110 người lớn và 42 trẻ em từ cộng đồng ăn theo chế độ Thực Dưỡng tại New England.
The members still showed their strong charisma regardless of whether they were in a group of two or a group of three.
Các thành viên vẫn chứng tỏ được sức hút mãnh liệt của mình bất kể họ nằm trong nhóm hai người hay nhóm ba người.
Passengers travelling in a group must carry their ammunition in their own separate boxes or bags.
Hành khách đi theo nhóm phải mang theo đạn của mình trong hộp hoặc túi riêng của họ.
With both Quakers and Eclectus I have seen cases where plucking ceased immediately when the birds were placed in a group.
Với cả Quakers và Eclectus, tôi đã thấy các trường hợp nhổ lông chấm dứt ngay lập tức khi những con chim được đặt trong một nhóm.
The small size makeup, like the eyebrow pencil, should be shown in a group, since it is easier to get the attention of the clients.
Trang điểm cỡ nhỏ như bút chì lông mày nên được hiển thị theo nhóm, vì sẽ dễ thu hút sự chú ý của khách hàng hơn.
for quick back-and-forth messaging, and conversation threads are treated as topics in a group.
chủ đề hội thoại được coi là chủ đề trong một nhóm.
All you have to do to start a group video is tap the video camera icon in a group chat.
Tất cả những gì bạn phải làm để bắt đầu thực hiện chat video nhóm là kích vào biểu tượng video camera trong group chat.
In the fourth year, you will work in a group of 2 or 3 students on a professional assignment.
Trong năm thứ 4, bạn sẽ làm việc theo nhóm 2 hoặc 3 sinh viên cho bài tập chuyên nghiệp.
In Euro 2012 they were in a group of death with Germany, Portugal
Tại Euro 2012, Hà Lan nằm bảng tử thần cùng Đức,
one element in the group and reiterated for each element in a group.
được nhắc lại cho mỗi phần tử trong một nhóm.
When you are travelling in a group, money could be the cause of tension.
Khi du lịch theo nhóm, tiền bạc có thể là nguyên nhân gây ra căng thẳng.
Those businesses remain growth priorities for EA and deserve strong support in a group that will compliment their objectives.".
Những doanh nghiệp này đang là ưu tiên tăng trưởng của EA và xứng đáng được hỗ trợ mạnh mẽ, trong tập đoàn sẽ ủng hộ mục tiêu của họ.".
Results: 723, Time: 0.0712

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese