IN A STATE OF EMERGENCY in Vietnamese translation

[in ə steit ɒv i'm3ːdʒənsi]
[in ə steit ɒv i'm3ːdʒənsi]
trong tình trạng khẩn cấp
in a state of emergency
in emergency condition
in an emergency situation
tuyên bố tình trạng khẩn cấp
declared a state of emergency
a declaration of a state of emergency
proclaiming a state of emergency
emergency was declared
announced a state of emergency
trong tình trạng
in a state
in the condition
in a situation
in the status
in limbo
in the throes
in dire

Examples of using In a state of emergency in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
France is in a state of emergency and at its highest possible level of alert since a string of terror attacks that began in 2015.
Hiện Pháp vẫn đang được đặt trong tình trạng khẩn cấp, ở mức báo động cao nhất có thể kể từ sau hàng loạt vụ tấn công khủng bố bắt đầu từ năm 2015.
France is in a state of emergency after Islamic extremist attacks in recent years but authorities said there was no sign of arson or terrorism in Saturday's explosion.
Pháp đang trong tình trạng báo động sau các cuộc tấn công của những kẻ Hồi giáo cực đoan trong những năm gần đây, nhưng giới chức xác định không có dấu hiệu đốt phá hay khủng bố trong vụ nổ hôm qua.
For the first time since the beginning of the war, Mariupol has been put in a state of emergency, along with 10 border regions across Ukraine.
Lần đầu tiên kể từ khi xảy ra cuộc xung đột tại Ukraine, thành phố Mariupol đã được đặt trong tình trạng khẩn cấp, bên cạnh 10 vùng biên giới khác trên khắp lãnh thổ Ukraine.
was a"necessary decision" but insisted it does not mean Hong Kong was in a state of emergency.
khẳng định điều đó không có nghĩa là Hồng Kông đang trong tình trạng khẩn cấp.
France is in a state of emergency after three attacks this year, including the Bastille
Pháp đang ở trong tình trạng khẩn cấp sau ba vụ tấn công trong năm nay,
was a"necessary decision" but insisted it does not mean Hong Kong was in a state of emergency.
bà khẳng định điều này không đồng nghĩa với việc Hong Kong đang ở trong tình trạng khẩn cấp.
their lives are in a state of emergency, which can only be met if all thought,
đời sống của họ đang trong tình trạng khẩn cấp, chỉ có thể được đáp ứng
damages the social fabric; it is a land in which one has a constant feeling of being in a state of emergency.
một miền đất trong đó người ta có cảm tưởng liên tục phải sống trong tình trạng khẩn trương.
continuing straight to Alabasta, even though she knew her country was in a state of emergency.
lúc đó cô biết rõ đất nước mình đang ở trong tình trạng khẩn cấp.
Political Rights and the Paris Minimum Standards of Human Rights Norms In a State of Emergency.
Tiêu chuẩn Tối thiểu Paris về Nhân quyền trongTình trạng Khẩn cấp.
State leaders' requirements or in a state of emergency are not subject to fulfillment of financial obligations.
Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp thì không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
We're in a state of emergency.
Ta đang trong tình trạng khẩn cấp.
We're in a state of emergency.
Chúng tôi đang trong tình trạng khẩn cấp.
Egypt Is in a State of Emergency.
Ai Cập vẫn đang trong tình trạng khẩn cấp.
Egypt is currently in a state of emergency.
Ai Cập vẫn đang trong tình trạng khẩn cấp.
The metropolis is in a state of emergency.
Thành phố Montreal ở trong tình trạng khẩn cấp.
Democracy is in a state of emergency'.
Kinh tế Pháp đang trong tình trạng“ khẩn cấp”.
Egypt now is in a state of emergency.
Ai Cập vẫn đang trong tình trạng khẩn cấp.
Gotham City is in a state of emergency.
Thành phố Montreal ở trong tình trạng khẩn cấp.
France was in a state of emergency.
nước Pháp vẫn trong tình trạng khẩn cấp.
Results: 1645, Time: 0.0664

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese