IN AN OFFICE in Vietnamese translation

[in æn 'ɒfis]
[in æn 'ɒfis]
trong văn phòng
in the office
in the workplace
in the bureau

Examples of using In an office in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your man was killed in an office.
Nạn nhân bị giết trong một văn phòng.
On a desk they share. Found both computers in an office.
Hai máy tính đều để trên bàn trong phòng làm việc.
He was killed in an office.
Nạn nhận bị giết trong một văn phòng.
Found both computers in an office.
Hai máy tính đều để trên bàn trong phòng làm việc.
I have taken a job in an office.
Tôi đã nhận việc… Ở một văn phòng.
And he's setting us up in an office.
Và ông ta sẽ cho lập văn phòng.
Do you have experience in an office?
Anh có kinh nghiệm gì về văn phòng?
But you don't look… like someone who worked in an office.
Cháu chắc chú không làm văn phòng.
How to Improve Your Health if You Work in an Office.
Làm thế nào để cải thiện sức khỏe khi bạn làm việc văn phòng.
When I decided to lose weight, I worked full-time in an office where I sat at a desk for 40 hours each week.
Khi tôi quyết định giảm cân, tôi làm việc toàn thời gian tại văn phòng nơi tôi ngồi ở bàn làm việc 40 giờ mỗi tuần.
For example, people who work in an office will have sex at a different time from those who work at home.
Ví dụ, những người làm việc văn phòng sẽ có“ chuyện ấy” ở một thời điểm khác so với những người làm việc ở nhà.
work just has to be in an office, factory, store,
công việc chỉ có được từ 1 văn phòng, nhà máy,
If you work in an office with conventional electro-optic lights, you may wish to use another small
Nếu bạn làm việc ở văn phòng với ánh sáng điện quang thông thường,
There are a number of risks of sitting in an office chair that is at an incorrect height.
Ngồi nhiều trên ghế văn phòng tại một tư thế không đúng.
work just must be in an office, factory, store,
công việc chỉ có được từ 1 văn phòng, nhà máy,
Frank commutes to New York City where he works in an office job while April stays at home as a housewife.
Frank làm việc văn phòng tại New York còn April ở nhà làm nội trợ.
For anyone working in an office, you will know what I'm talking about.
Nếu làm việc cho một công ty, bạn sẽ biết tôi đang nói về cái gì.
Online survey in an office, in the street or on a bus at any time of the day.
Thực hiện khảo sát trực tuyến tại văn phòng, trên đường phố, hay trên xe buýt vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.
work just has to be in an office, factory, store,
công việc chỉ có được từ 1 văn phòng, nhà máy,
I have never worked in an office- I have always worked from home-
Tôi không bao giờ làm việc tại văn phòng, tôi luôn làm việc tại nhà
Results: 405, Time: 0.0362

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese