IN ANY FORM in Vietnamese translation

[in 'eni fɔːm]
[in 'eni fɔːm]
dưới mọi hình thức
in any form
of any kind
dưới bất kì hình thức nào
in any form
of any kind
ở bất kỳ dạng nào
in any form
of any kind
ở bất cứ dạng nào
in any form
of any kind
be in any form
trong mọi dạng
dưới bất kì dạng nào
bằng mọi cách
by all
in every way
by any
by every
somehow

Examples of using In any form in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gambling in any form is a choice.
Tranh đấu dưới hình thức nào là sự lựa.
Avoid eating grains in any form.
Tránh dùng đậu nành ở bất kỳ hình thức nào.
I think that extremes in any form in parenting are not good.
Tôi nghĩ rằng cực đoan trong mọi hình thức khi nuôi dạy con là không tốt.
Harassment in any form is typically a cause for termination.
Sự mất mát trong bất cứ hình thức nào, thường là nguyên nhân của sự nản lòng.
In any form.
This was the first time I'd encountered MIDI in any form.
Đây là lần đầu tiên tôi gặp Miria dưới hình dạng của chính tôi.
Receiving any outside help in any form.
Nhận sự hỗ trợ bên ngoài dưới bất kỳ hình thức nào.
This was the first time I would encountered MIDI in any form.
Đây là lần đầu tiên tôi gặp Miria dưới hình dạng của chính tôi.
Not be transmitted to another person in any form.
Không được chuyển giao cho người khác bằng bất kỳ hình thức nào.
Nor were they allowed to eat the blood in any form.
Ngài cũng truyền lệnh họ không được ăn huyết ở bất cứ hình thức nào.
Furthermore, we do not manipulate any news in any form.
Hơn nữa, chúng tôi không bán tin tức dưới bất kỳ hình thức nào.
is not prescribed in any form;
không được kê toa dưới bất kỳ hình thứ nào;
Mr. Trump and the campaign denounces hate in any form.
Ông Trump và tổ vận động tranh cử lên án sự thù ghét ở mọi hình thức.
However, we would advise you not to engage in any form of payment before meeting with the seller to see and test drive the car.
Tuy nhiên, chúng tôi khuyên bạn không nên đồng ý trả tiền dưới bất cứ hình thức nào trước khi gặp người bán để xem xe và lái thử.
If you eat beef in any form, leaving scarring will be inevitable.
Nếu như trong quá trình ấy bạn ăn thịt bò dưới bất kì hình thức nào thì việc để lại sẹo lồi là điều không tránh khỏi.
Communication in any form must always be inspired by the ethical criterion of respect for the truth and for the dignity of the human person.
Truyền thông dưới bất cứ hình thức nào phải luôn được gợi hứng bởi những tiêu chuẩn đạo đức là tôn trọng sự thật và phẩm giá con người.
Do not take sugared drinks in any form, including fruit juices, except during prolonged intense exercise.
Không uống nước có đường ở bất kỳ dạng nào, gồm cả nước ép trái cây, trừ khi trong thời gian tập thể dục cường độ cao kéo dài.
Import restrictions can be applied on any agricultural or fishery product imported in any form necessary to the enforcement of governmental measures that operate to.
( c) Hạn chế nhập khẩu nông sản hay thuỷ sản dù nhập khẩu dưới bất cứ hình thức nào nhằm triển khai các biện pháp của chính phủ được áp dụng.
Thus, rejection of democracy in any form was fundamental to Deng's viewpoint.
Như vậy, việc chối bỏ dân chủ dưới bất kì hình thức nào là cốt lõi trong tư tưởng của Đặng.
Chlorine in any form combines with the chromium
Clo ở bất kỳ dạng nào kết hợp với crom
Results: 707, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese