IN SEARCH ENGINES in Vietnamese translation

[in s3ːtʃ 'endʒinz]
[in s3ːtʃ 'endʒinz]
trong công cụ tìm kiếm
in search engine
tìm kiếm
search
seek
look for
find
trên máy tìm kiếm
on search engines

Examples of using In search engines in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is necessary to improve each part of a webpage in order to rank better in search engines and get more traffic.
Nó là cần thiết để cải thiện từng phần của một trang web để xếp hạng tốt hơn trong công cụ tìm kiếm và nhận được lưu lượng truy cập nhiều hơn nữa.
During this we're going to use tools to research the real words people type in search engines.
Trong thời gian này, chúng ta sẽ sử dụng các công cụ để nghiên cứu những từ thực tế mà mọi người gõ vào các công cụ tìm kiếm.
When you blog, every post is indexed in search engines as a single page.
Khi bạn đăng bài lên blogspot, mỗi bài đăng được lập chỉ mục trên các công cụ tìm kiếm như một trang duy nhất.
of words,” said Stephen Emmott, an expert in search engines at consultants Gartner.
một chuyên gia về công cụ tìm kiếm tại Công ty tư vấn Gartner nói.
There could be several reasons why your website doesn't show up in search engines.
Có thể có rất nhiều nguyên nhân khác nhau mà Website của bạn không xuất hiện trên công cụ tìm kiếm.
This will mean more sharing and faster results in the SERPs(ranking positions in search engines).
Điều này sẽ có nghĩa là chia sẻ nhiều hơn và kết quả nhanh hơn trên SERPS( vị trí bảng xếp hạng công cụ tìm kiếm).
The meta description should be written for humans with the goal of helping your store get clicked once it shows up in search engines.
Meta description cần phải được viết cho người dùng, với mục tiêu giúp cho cửa hàng của bạn được nhấp vào khi nó xuất hiện trên công cụ tìm kiếm.
Use of the alt tag also is very effective in helping your images rank well in Search Engines Image Search, so it should not be ignored.
Sử dụng thẻ alt cũng rất hiệu quả trong việc giúp hình ảnh của bạn xếp hạng tốt trong Tìm kiếm Hình ảnh, vì vậy bạn không nên bỏ qua.
As a general SEO guideline, make sure that the pages you want to rank higher in search engines have the greater number of internal links.
Là một hướng dẫn SEO nói chung, hãy đảm bảo rằng các trang mà bạn muốn xếp hạng cao hơn trong các công cụ tìm kiếm có số lượng liên kết nội bộ lớn hơn.
The main reason why you would engage in SEO is to be found- in search engines, socially, locally, globally!
Lý do chính bạn cần đến SEO là để được khách hàng tìm thấy bạn- trên máy tìm kiếm, mạng xã hội, địa phương hay trên toàn thế giới!
Search Engines give higher relevance to businesses connected through different social media channels resulting in higher placement in search engines.
Công cụ Tìm kiếm liên quan cao hơn cho các doanh nghiệp kết nối thông qua các kênh truyền thông xã hội khác nhau dẫn đến vị trí cao hơn trong công cụ tìm kiếm.
As AdWords campaign can work much faster for a business to get the much-coveted first spot in search engines.
Một chiến dịch AdWords được tối ưu hóa tốt có thể hoạt động nhanh hơn nhiều để một doanh nghiệp có được vị trí đầu tiên đáng thèm muốn trong tìm kiếm.
In 2006 the book“Website Promotion in Search Engines” was published, edited by Igor Ashmanov and Andrey Ivanov.
Năm 2006, nhà xuất bản Dialetika- Wiliams đã phát hành cuốn sách" Quảng bá trang web trên các công cụ tìm kiếm" do Igor Ashmanov và Andrey Ivanov biên soạn.
Don't expect your site to show up in search engines immediately.
Đừng nghĩ rằng trang web của bạn sẽ hiển thị trên công cụ tìm kiếm ngay lập tức.
There are plenty of strategies you can use to safeguard your videos get found easier in search engines.
Có rất nhiều thủ thuật mà bạn có thể sử dụng để chắc chắn rằng Video của bạn có thể được tìm kiếm dễ dàng hơn trên công cụ tìm kiếm.
low rankings in search engines.
từ đó thứ hạng thấp trên công cụ tìm kiếm.
These are the best 5 practices which can be useful for your blog's better visibility in search engines.
Trên đây là 5 biện pháp thực hành tốt nhất có thể hữu ích đối với khả năng hiển thị của blog trên các công cụ tìm kiếm.
so they appear higher in search engines like Google and Yahoo.
chúng xuất hiện cao hơn trong các công cụ tìm kiếm như Google và Yahoo.
Blogs can increase your customer base, your traffic and your ranking in search engines, thus increasing its level of sales.
Blog có thể làm tăng cơ sở khách hàng của bạn, lưu lượng truy cập của bạn và xếp hạng công cụ tìm kiếm của bạn, do đó tăng doanh số bán hàng của bạn.
One noteworthy shift is that social networks started appearing in search engines at a much larger scale.
Một sự thay đổi đáng chú ý là các mạng xã hội bắt đầu xuất hiện trên các công cụ tìm kiếm ở quy mô lớn hơn nhiều.
Results: 455, Time: 0.0455

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese