IN THE STOCK MARKET in Vietnamese translation

[in ðə stɒk 'mɑːkit]
[in ðə stɒk 'mɑːkit]
trên thị trường chứng khoán
in the stock market
on the stock exchange
in the equity market
on the securities market
vào chứng khoán
in the stock market
in securities
in equities
trên thị trường cổ phiếu
in the stock market
equity markets
market share
trên TTCK

Examples of using In the stock market in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I never try to make money in the stock market.
Tôi không bao giờ cố gắng kiếm tiền từ thị trường chứng khoán.
Also, keep an eye on moves in the stock market.
Ngoài ra bạn hãy để mắt đến những động thái từ thị trường chứng khoán.
Getting started in the stock market.
Khởi đầu nên bắt đầu ở thị trường Cổ phiếu.
Do not directly participate in the stock market.
Không được trực tiếp tham gia kinh doanh chứng khoán.
A"must read" reference for anyone interested in the stock market.
Cuốn sách cần‘ phải đọc' cho những ai quan tâm đến thị trường chứng khoán một.
Things To Avoid When Investing In The Stock Market.
Điều nên tránh khi đầu tư chứng khoán.
I love investing in the stock market too, but it was not a true great love.
Anh cũng thích đầu tư vào chứng khoán nhưng số tiền dư dôi không nhiều.
In the stock market, we notice that traders usually rely on moving averages that are 200 periods long.
Trên thị trường cổ phiếu, chúng tôi lưu ý rằng nhà giao dịch thường dựa vào đường trung bình động trong khoảng 200 chu kỳ.
It's invested, in the stock market, property… She doesn't have cash.
Nó được đầu tư vào chứng khoán, bất động sản… Cô ấy không có tiền mặt.
Sharp, a massive loser in the stock market this year, is already at junk status and is seeking a bailout from the Japanese government.
Sharp, một hãng thất bại trên thị trường cổ phiếu 2012, đang phải tìm kiếm sự cứu trợ của chính phủ Nhật.
If you have trouble imagining a 20% loss in the stock market, you shouldn't be in stocks..
Nếu bạn gặp khó khi tưởng tượng khoản lỗ 20% trên TTCK, thì bạn không nên đầu tư chứng khoán.
Do all these and I am sure you will never lose your money in the stock market.
Đọc xong bài này tôi đảm bảo bạn sẽ không bao giờ mất tiền vào chứng khoán.
The whole secret to winning in the stock market is to lose the least amount possible when you're not right.
Toàn bộ bí mật để chiến thắng trên thị trường cổ phiếu là cố gắng thua ít nhất có thể khi bạn sai.
This past year was a good year to be investing in the stock market.
Năm nay là có thể là một năm tốt để đầu tư vào chứng khoán.
If you have trouble imagining a 20% loss in the stock market, you shouldn't be in stocks.- John Bogle.
Nếu bạn không thể tưởng tượng được viễn cảnh lỗ tới 20% trên thị trường cổ phiếu, bạn không nên nhảy vào đây,” John Bogle.
If you understand this statement, I am sure you will never lose money in the stock market.
Đọc xong bài này tôi đảm bảo bạn sẽ không bao giờ mất tiền vào chứng khoán.
In the stock market, the price of stock is based on the supply and demand of investors.
Trên thị trường cổ phiếu, giá của cổ phiếu được xác định dựa trên cung và cầu của nhà đầu tư.
we would have invested it in the stock market.”.
chúng tôi đã đem đầu tư vào chứng khoán rồi”.
Once you start making serious money in the stock market, you may want to talk to an accountant about how your profits will be taxed.
Khi kiếm được nhiều tiền trên thị trường cổ phiếu, có thể bạn cần tham khảo kế toán về việc đóng thuế cho lợi nhuận của mình.
Traders can now invest in the stock market with FXTM right by their side.
Giao dịch cổ phiếu cho phép nhà đầu tư giao dịch trên thị trường cổ phiếu với FXTM ngay bên cạnh họ.
Results: 747, Time: 0.047

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese