trong tầm nhìn
in sight
in view
in vision
in hindsight
in perspective
in visibility
within range to see
within the purview
within eyesight
outlook trong thị kiến
in the vision trong khải tượng
in vision trong ảo ảnh
in the illusion
in the mirage trong vision
in the vision trong cảnh mộng
Second, the Pope always stresses the positive role of the peripheries or suburbs in the vision of faith and theological reflection. Thứ hai, Đức Giáo Hoàng luôn nhấn mạnh vai trò tích cực của các vùng ngoại biên hay các ngoại thành trong tầm nhìn của niềm tin và suy tư thần học. In the vision , my mind went immediately to Ephesians 6:10- the whole armor of God.Trong khải tượng , tâm trí tôi lập tức đi đến Ê- phê- sô 6: 10- toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời.of a long-awaited child, the female, who in the vision gave birth, người phụ nữ, trong tầm nhìn đã sinh ra, I shuddered, because it was the same voice I'd heard in the vision . Tôi run rẩy, vì nó giống hệt giọng nói tôi đã nghe được trong cảnh mộng . I believed in the vision and my coworkers, which was enough for me to adopt the values of the company as my own. Tôi tin vào tầm nhìn và đồng nghiệp, những điều ấy với tối là quá đủ để tiếp nhận những giá trị của công ty.
The weakness was in the structure of the company and in the vision of those who led it.Sự khác biệt của Công ty nằm ở tầm nhìn mà ban lãnh đạo hướng tới. It's his self-reliance, grit, and belief in the vision that has created Tân Hiệp Phát(THP). Bản tính tự lực, sự kiên tâm và niềm tin vào tầm nhìn của ông đã tạo nên Tân Hiệp Phát( THP). All members believe in the vision and founders think they could become the next“Steve Jobs.”. Mọi thành viên đều tin vào viễn kiến và người sáng lập nghĩ họ có thể trở thành“ Steve Jobs” tiếp. He is the only so-called key man in the Vision Fund, while most investment funds have several people with the influential designation. Ông được xem là người đàn ông quan trọng duy nhất trong Quỹ Tầm nhìn, trong khi phần lớn các quỹ đầu tư khác có nhiều người với sức ảnh hưởng lớn. In the vision that we can see, those petite Hibiscus seeds will have a brilliant future in Vietnam as well as in the world.Chúng tôi có thể nhìn thấy trong tầm mắt những hạt giống nhỏ Hồng hoa Hibiscus có một tương lai rực rỡ tại Việt Nam và trên thế giới. It's his self-reliance, grit, and belief in the vision that has created Tân Hiệp Phát(THP). Chính sự tự lực, gan góc và niềm tin vào tầm nhìn của ông đã tạo ra Tân Hiệp Phát( THP). Son, 62, also has leveraged his stake in the Vision Fund, which invests in tech startups. Son hiện 62 tuổi cũng tận dụng cổ phần tại Vision Fund- quỹ chuyên đầu tư vào nhiều startup công nghệ. the drug can cause disturbances in the vision of active users.thuốc sẽ gây rối loạn tầm nhìn của người dùng. In 2012, he moved to Vietnam to work without pay for a Japanese startup initiative because he believed in the vision .Năm 2012, ông đến Việt Nam làm việc không lợi nhuận cho một công ty khởi nghiệp Nhật Bản vì ông có niềm tin vào tầm nhìn của họ. Select and develop a faculty who believe in the vision and mission of the College. Chọn và phát triển một giảng viên người tin vào tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường. For example, SoftBank is reported to have loaned money to employees to invest in the Vision Fund. Chẳng hạn, SoftBank được cho rằng đã cho những nhân viên vay đầu tư vào Vision Fund. Creativity is going after something you truly believe in, believing in the vision and hoping the consumers believe in it too. Sự sáng tạo là theo đuổi một điều gì đó mà bạn thực sự tin tưởng, tin tưởng vào tầm nhìn và hy vọng người tiêu dùng tin vào nó. there standing before me were the same two servants I had seen in the vision . là cũng hai người hầu cận mà tôi đã thấy trong khải thị . He took a huge risk on his young employee because he believed in the vision and passion that I brought. Anh sẵn sàng mạo hiểm cùng với nhân viên trẻ của mình bởi vì anh ấy tin vào tầm nhìn và niềm đam mê mà tôi đã mang đến. He took a huge risk on his young employee because he believed in the vision and passion that I brought to the table. Anh sẵn sàng mạo hiểm cùng với nhân viên trẻ của mình bởi vì anh ấy tin vào tầm nhìn và niềm đam mê mà tôi đã mang đến.
Display more examples
Results: 96 ,
Time: 0.051
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文