Examples of using
Incurable
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Nowadays cancer is the incurable disease and becoming more and more popular, especially in the developing countries because of low living rate.
Hiện nay ung thư là bệnh nan y và ngày càng trở nên phổ biến hơn, đặc biệt là ở các nước đang phát triển do mức sống thấp.
poorly controlled, incurable by present standards and produce a serious impairment of cognitive,
kém kiểm soát, không thể chữa được bằng các tiêu chuẩn hiện tại
Chang said,"There are relatively few patients with rare and incurable diseases, which makes it difficult for pharmaceutical companies to be active in this field.
Chang nói," Có khá ít bệnh nhân bị các căn bệnh hiếm gặp và nan y, khiến các công ty dược phẩm hoạt động trong lĩnh vực này gặp khó khăn.
HIV are incurable and once infected there are only treatments that can reduce the progression of the disease.
HIV là không thể chữa được và một khi đã bị nhiễm bệnh, chỉ có các phương pháp điều trị có thể làm giảm sự tiến triển của bệnh.
They carry the causative agent of the deadly and incurable Chagas disease, from which more people die in South America than from malaria.
Họ mang tác nhân gây bệnh Chagas chết người và không thể chữa được, từ đó nhiều người chết ở Nam Mỹ hơn là do sốt rét.
The research team notes that detection of interstitium may be the key to finding effective treatments for incurable diseases like cancer.
Nhóm nghiên cứu lưu ý rằng, phát hiện về interstitium có thể là chìa khóa để tìm ra những biện pháp điều trị hiệu quả đối với những căn bệnh nan y như ung thư.
But one day a soldier came to the dispensary with a supposedly incurable condition, and this changed the course of his life.
Nhưng một hôm một người lính đến với căn bệnh được cho là không thể chữa khỏi, và điều này đã thay đổi con đường đi của đời ông.
Because T2DM is currently incurable, a common treatment approach is to try to control the disease with lifelong use of antidiabetes drugs.
Vì T2DM hiện không thể chữa được, cách tiếp cận điều trị thông thường là cố gắng kiểm soát bệnh bằng cách sử dụng thuốc chống bệnh tiểu đường suốt đời.
Asthma is a long-lasting, incurable disease that affects over 300 million people, and that number continues to grow.
Hen suyễn là một căn bệnh lâu dài, không thể chữa được, ảnh hưởng đến hơn 300 triệu người và con số này vẫn tiếp tục gia tăng.
Even when faced with an incurable illness, positive feelings and thoughts can greatly
Thậm chí khi bạn gặp phải căn bệnh vô phương cứu chữa, những cảm xúc
While HIV/AIDS remains incurable, early diagnosis
Mặc dù HIV/ AIDS vẫn không thể chữa khỏi, chẩn đoán
My husband after months of hospitalization and examination was declared incurable and is suffering from a fatal disease known as Huntingtons Chorea.
Chồng tôi sau nhiều tháng nhập viện và khám đã được tuyên bố là không thể chữa được và đang mắc một căn bệnh hiểm nghèo có tên là Huntingtons Chorea.
Mice with multiple myeloma, an incurable malignancy of the bone marrow,
Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương,
We suffer from an incurable malady that continues to affect us, even in recovery.
Chúng ta mắc phải một căn bệnh bất trị tiếp tục ảnh hưởng đến mình, kể cả trong hồi phục.
An incurable world-traveler, Rasha now lives at the foot of the mystical mountain, Arunachala, in South India.
Một du khách thế giới không thể chữa khỏi, Rasha hiện đang sống dưới chân ngọn núi huyền bí, Arunachala, ở Nam Ấn Độ.
Unfortunately, COPD is incurable, but ignore this disease is by no means impossible.
Thật không may, COPD là vô phương cứu chữa, nhưng bỏ qua căn bệnh này là do không có nghĩa là không thể.
Children with incurable diseases and lost puppies. It was all sex, scandal, brutal crime, sports.
Trẻ em mắc bệnh không thể chữa và những chú cún đi lạc. Toàn là tin tình dục, bê bối, tội phạm hung ác, thể thao.
This has not helped in the development of a treatment for the virus, and it remains incurable.
Tuy nhiên điều này đã không giúp đỡ được trong quá trình phát triển một phương cách điều trị virus này, và nó vẫn không thể chữa được.
I fervently hope that nationalism, the incurable plague of the modern world
Tôi nồng nàn hi vọng rằng chủ nghĩa quốc gia, nạn dịch bất trị của thế giới hiện đại
Multiple sclerosis is incurable at this time but medications can help control the symptoms.
Bệnh đa xơ cứng là không thể chữa khỏi vào thời điểm này nhưng thuốc có thể giúp kiểm soát các triệu chứng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文