IS A TRUTH in Vietnamese translation

[iz ə truːθ]
[iz ə truːθ]
là sự thật
be true
be the truth
be real
's a fact
is reality
là một sự thật
is a fact
is a truth
is true
là chân lý
is the truth

Examples of using Is a truth in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is a truth we can depend upon!
Đó là một chân lý mà ta có thể tin tưởng!
This is a truth that needs to be repeated often.".
Đây là một chân lý cần phải được lặp lại thường xuyên”.
It is a truth exchanged between two people.
là một sự thật được trao đổi giữa hai con người.
Whether we like this or not, it is a truth about how humans evaluate and make decisions.
Cho dù chúng ta có thích điều này hay không, đó là sự thật về cách con người đánh giá và đưa ra quyết định.
The very definition of“Politically Incorrect” is a truth that people on the Left find too painful to acknowledge-- and therefore do not want expressed.
Định nghĩa của“ Political Incorrectless” là sự thật khi phe Cánh Tả thấy rất đau đớn khi phải thừa nhận- và do đó không hề muốn thể hiện ra.
But this is a truth that applies to the human race
Nhưng đây là một sự thật đúng với cả loài người
The biggest of all will be the servant" is a truth that all competent leaders observe and respect.
Người vĩ đại nhất đầy tớ của tất cả mọi người” là chân lý mà tất cả những nhà lãnh đạo có tài đều tuân thủ và tôn trọng.
This is a truth that's universally accepted as dogma among all Christians
Đây là sự thật phổ quát, được mọi người
It is a truth universally acknowledged that a bathroom can never have enough storage space.
Đó là một sự thật phổ công nhận là một phòng tắm có thể không bao giờ có đủ không gian lưu trữ.
This is a truth that I learned midway through 2015 when I wanted more out of my life and business.
Đây là sự thật mà tôi đã học được trong năm 2015 khi muốn thành công hơn trong cuộc sống và công việc.
Teacher: The other day, a young man asked me,“One plus one equals two, this is a truth.”.
Sư phụ: Hôm trước, có một cậu thanh niên hỏi tôi,“ Một cộng một bằng hai, đó là chân lý”.
That's when we convince ourselves that a lie is a truth.
Đó khi chúng ta tự thuyết phục mình rằng một sự lừa dối là sự thật.
It is a truth universally acknowledged that a single man in possession of a good fortune must be in want of a wife.”-Jane Austen(1775- 1817).
Có một chân lý đã được thừa nhận: Khi người đàn ông sở hữu khối tài sản đủ lớn, anh ta sẽ muốn lấy vợ”- Jane Austen( 1775- 1813).
It is a truth that has already occurred
Đây là một lẽ thật đã xảy ra
But that is a truth that applies to the human race
Nhưng đây là sự thật áp dụng cho loài người
This is a truth; when you sacrifice your life you must make fullest use of your weaponry.
Đây là một chân lý: khi phải hi sinh tính mạng, ta phải biết tận dụng vũ khí của mình.
It is a hard truth, but it is a truth given in the Bible.
Điều này có vẻ trừu tượng, nhưng nó là sự thật được bày tỏ trong Kinh Thánh.
People say that there is no place like home, and this is a truth.
Người ta có câu nói, không có nơi nào bằng nhà, và nó thật là đúng.
long distance in college. There's a truth universally acknowledged….
sẽ chia tay"." Một sự thật được mọi người công nhận….
But if truth is a truth of love, if it is a truth disclosed in personal encounter with the Other and with others, then it can be set fee
Nhưng nếu chân lý là chân lý của tình yêu, nếu đó là chân lý được tỏ bày trong cuộc gặp gỡ cá nhân với Đấng Khác
Results: 57, Time: 0.0429

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese