IS A WALL in Vietnamese translation

[iz ə wɔːl]
[iz ə wɔːl]
là một vách thành
có bức tường
there is a wall
can have a wall

Examples of using Is a wall in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Or they think a boundary is a wall.
Có người nghĩ giới hạn là một bức tường.
First thing he wants is a wall.
Thứ đầu tiên anh nhìn thấy là một bức tường.
To me this is a wall.
Đối với tôi đó là một bức tường.
Behind the table is a wall.
Phía sau bàn là tường.
All you really need is a wall.
Tất cả những gì bạn cần là một bức tường.
The only equipment you need is a wall.
Thiết bị duy nhất bạn cần là một bức tường.
Even if it's made of glass, for me that is a wall.
Cho dù nó được làm bằng kính, với tôi nó vẫn là bức tường.
the sideline is a wall.
đường biên là một bức tường.
To you, the wall is a wall.
Với cậu tường là tường.
This is a wall of shame and we don't want any part of it,” Assemblymember Phil Ting,
Đây là bức tường của sự hổ thẹn và chúng tôi không muốn một tí nào,”
Also included is a wall holder, which will help save space in the kitchen.
Cũng bao gồm một giá đỡ tường, sẽ giúp tiết kiệm không gian trong nhà bếp.
This is a wall of shame and we don't want any part of it.
Đây là bức tường của sự ô nhục và chúng tôi không muốn dính dáng đến nó.
If she is a wall, we will build on her a turret of silver.
Nếu nó là một vách thành, chúng tôi sẽ xây một vọng canh bằng bạc trên nó.
This is a wall of shame and we don't want any part of it,” Assemblyman Phil Ting,
Đây là bức tường của sự hổ thẹn và chúng tôi không muốn một tí nào,”
If she is a wall, we will build upon her a turret of silver.
Nếu nó là một vách thành, chúng tôi sẽ xây một vọng canh bằng bạc trên nó.
Crushing everything in its path. It is a wall of ice that moves like a wave.
Là bức tường băng di chuyển như sóng, nghiền nát mọi thứ trên đường đi.
which may have a nearby foreground, but the farthest object is a wall 5-10 meters away.
có thể có tiền cảnh gần đó, nhưng đối tượng xa nhất là bức tường cách đó 5- 10 m.
Fullness“evokes the desire for complete possession, while limitation is a wall set before us.”.
Sự viên mãn gợi lên niềm ước muốn sở hữu mọi thứ, trong khi sự giới hạn là bức tường dựng lên trước chúng ta.
You pass a man on the street; you can feel whether this man is a wall or a door.
Bạn đi qua một người trên phố và bạn có thể cảm thấy liệu người này là bức tường hay cánh cửa.
there is no question; a wall, after all is a wall.
sau hết chỉ là bức tường.
Results: 65, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese