IS COURAGE in Vietnamese translation

[iz 'kʌridʒ]
[iz 'kʌridʒ]
là can đảm
is courage
are brave
as courageous
are valiant
là dũng khí
is courage
là dũng cảm
is brave
is courageous
is courage
are bold
được lòng dũng cảm

Examples of using Is courage in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The opposite of fear is courage.
Trái ngược với lòng can đảm là nỗi sợ.
This is courage, this is winning.
Đây là sự can đảm, đây là sự chiến thắng.
What you need is courage to move ahead.
Điều mà bạn cần là có can đảm để tiến hóa.
What you need is courage.
Điều bạn cần là sự can đảm.
And that quality is courage.
Phẩm chất đó là lòng dũng cảm.
That quality is courage!
Phẩm chất đó là lòng dũng cảm.
West, is courage.
Rằng Tây can đảm!
Poetry is Courage.
Thơ là Sự Can Đảm.
This is courage?
Đây là sự dũng cảm?
Yoga is Courage.
Yoona can đảm.
God is courage.
Chúa là Dũng Lực.
Love is courage.".
Yêu là phải dũng cảm”.
Jesus is courage.
Chúa là Dũng Lực.
Neither is courage.
Dũng cảm cũng không.
But nowadays it is courage.
Nhưng lúc này lòng can đảm của.
He is courage.
Anh ấy can đảm.
The only thing you need is courage.
Điều duy nhất bạn cần là sự can đảm.
The only thing you need is courage.
Điều duy nhất mà bạn cần là sự can đảm.
The important thing in Wriphe is courage.
Điều đáng quý ở Nguyễn Huy Thiệp là lòng dũng cảm.
One of the most admirable of human virtues is courage.
Một trong số những phẩm chất quan trọng nhất của nhân cách là lòng can đảm.
Results: 96, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese