Examples of using Dũng cảm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ những tín đồ thời trang dũng cảm hay tuyệt vọng nhất mới dám làm điều này.
Anh đã dũng cảm cả đời mình rồi.
Hãy dũng cảm khi thua
Bố cậu nói cậu phải dũng cảm mà đúng không?
Anh đã dũng cảm cả đời mình rồi.
Ước gì tôi có đủ dũng cảm để theo đuổi ước mơ của mình.
Corbett đã đủ dũng cảm để báo cáo vụ việc với cảnh sát.
Anh dũng cảm như sư tử vậy.
Tôi dũng cảm- I am brave.
Ai đủ dũng cảm để làm thế?
Cậu vẫn luôn dũng cảm và chân thực.
Họ chỉ cần đủ dũng cảm để bắt lấy cơ hội ấy mà thôi.
Bạn có đủ dũng cảm để theo đuổi ước mơ?
Nếu bạn dũng cảm, thế thì sẵn sàng nhảy đi.
Nếu bạn dũng cảm và trong rừng.
Nếu bạn dũng cảm và trong gỗ.
Họ chỉ cần đủ dũng cảm để bắt lấy cơ hội ấy mà thôi.
Chúng ta có đủ dũng cảm để lên tiếng khi thấy điều gì đó không đúng.
Dũng cảm ăn mặc.
Hãy sống dũng cảm và có một chuyến phiêu lưu táo bạo mỗi ngày!