DŨNG CẢM in English translation

brave
dũng cảm
can đảm
courageous
can đảm
dũng cảm
courage
can đảm
dũng cảm
dũng khí
valiant
dũng cảm
can đảm
quả cảm
mạnh dạn
hùng mạnh
người dũng sĩ
bold
táo bạo
đậm
dũng cảm
mạnh mẽ
mạnh dạn
mạnh bạo
bạo dạn
intrepid
dũng cảm
gan dạ
valor
dũng cảm
lòng can đảm
dạn
lòng quả cảm
quả cảm
sự can đảm
dũng sĩ
fearless
không sợ hãi
dũng cảm
can đảm
không biết sợ
không hề sợ hãi
không biết sợ hãi
không sợ sệt
vô cảm
vô sợ hãi
gallant
dũng cảm
hào hiệp
ga lăng
hào hoa
lịch sự
lịch thiệp
galant
fortitude
sự dũng cảm
sức mạnh
lòng dũng cảm
sự ngoan cường
sự kiên cường
cảm
sự
sự chịu đựng kiên cường
sự can đảm

Examples of using Dũng cảm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ những tín đồ thời trang dũng cảm hay tuyệt vọng nhất mới dám làm điều này.
Only the bravest or most desperate fashionistas dare to do this.
Anh đã dũng cảm cả đời mình rồi.
I have been brave all of my life.
Hãy dũng cảm khi thua
Remember: Be bold when you loose
Bố cậu nói cậu phải dũng cảm mà đúng không?
They say that you should be bold, right?
Anh đã dũng cảm cả đời mình rồi.
I have been brave all my life.
Ước gì tôi có đủ dũng cảm để theo đuổi ước mơ của mình.
I wish I were brave enough to follow my dreams.
Corbett đã đủ dũng cảm để báo cáo vụ việc với cảnh sát.
Boxsell had been brave enough to report his attack to authorities.
Anh dũng cảm như sư tử vậy.
You are courageous as a lion.
Tôi dũng cảm- I am brave.
We are courageous- I am COURAGEOUS..
Ai đủ dũng cảm để làm thế?
Who is brave enough to do it?
Cậu vẫn luôn dũng cảm và chân thực.
You always continue to be bold and real.
Họ chỉ cần đủ dũng cảm để bắt lấy cơ hội ấy mà thôi.
They just have to be bold enough to take the chances.
Bạn có đủ dũng cảm để theo đuổi ước mơ?
Have you been brave enough to follow your dreams?
Nếu bạn dũng cảm, thế thì sẵn sàng nhảy đi.
If you are courageous, then be ready for the jump.
Nếu bạn dũng cảm và trong rừng.
If you been brave and in the wood.
Nếu bạn dũng cảm và trong gỗ.
If you been brave and in the wood.
Họ chỉ cần đủ dũng cảm để bắt lấy cơ hội ấy mà thôi.
We need to be bold enough to seize this opportunity.
Chúng ta có đủ dũng cảm để lên tiếng khi thấy điều gì đó không đúng.
Being brave enough to speak up when something's not quite right.
Dũng cảm ăn mặc.
Dress with Courage.
Hãy sống dũng cảm và có một chuyến phiêu lưu táo bạo mỗi ngày!
Be bold and you can live an adventurous life every day!
Results: 6872, Time: 0.0505

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English