Examples of using Cảm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ấy cảm thấy tôi ở đây này.
Anh ấy cảm thấy tôi ở đây này.
Cảm xúc và cảm giác( 6).
Quyển 10 nói về ký ức và những cám dỗ của cảm.
Chúng ta giống ngươi, chúng ta có cảm xúc và tình cảm. .
Tôi có linh cảm rằng chúng sẽ thật sự đặc biệt.
Quan trọng là phải có độ cảm tâm giữa ta và Đức Phật.
Cảm giác mình chỉ cố gắng hòa đồng vào đám đông.
Nơi đây vừa mang cảm giác bình yên vừa ngắm được những cảnh đẹp tuyệt vời.
Nếu bạn nghĩ mình bị trầm cảm, hãy nói chuyện với ai đó mà bạn tin tưởng.
Cảm âm yêu thương ngày đó.
Thật sự rất giống với cảm xúc của tôi lúc này.
Bạn có thể cảm thấy rất đói trong vài ngày đầu.
Tôi có linh cảm rằng đây sẽ là một phiền phức.
Không phải là khoái cảm mà quyền lực mang tới sao?
Tôi có linh cảm ngày ấy đang tới.
Huynh không cảm thấy lời huynh nói rất mâu thuẫn sao?
Tôi cảm nhiều hơn nghĩ.
Tôi mặc cảm vì có làn da quá đen.
Tình cảm gia đình, again.