CẢM in English translation

feel
cảm thấy
cảm nhận
cảm giác
có cảm
thank you
cảm ơn
cảm ơn bạn
cám ơn
thanks
tạ ơn
cảm tạ
sense
cảm giác
ý nghĩa
ý thức
cảm nhận
giác quan
cảm thấy
hiểu
cảm thức
nhận thức
thanks
cảm ơn
cám ơn
nhờ
tạ ơn
cảm tạ
lời tạ ơn
lời cảm tạ
cold
lạnh
nguội
cảm
emotional
cảm xúc
tình cảm
tinh thần
xúc động
cảm động
touch
chạm
cảm ứng
liên lạc
sờ
đụng
động
liên hệ
xúc
sensitive
nhạy cảm
mẫn cảm
nhậy cảm
sensor
cảm biến
sympathetic
thông cảm
giao cảm
đồng cảm
thiện cảm
cảm tình
đồng tình
thương cảm

Examples of using Cảm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh ấy cảm thấy tôi ở đây này.
Ah. See? He senses my presence.
Anh ấy cảm thấy tôi ở đây này.
See? Ah. He senses my presence.
Cảm xúc và cảm giác( 6).
Senses and sensation(6).
Quyển 10 nói về ký ức và những cám dỗ của cảm.
Book 10: Examination of memory and the temptations of the senses.
Chúng ta giống ngươi, chúng ta có cảm xúc và tình cảm..
We look like you and we have senses and feelings.
Tôi có linh cảm rằng chúng sẽ thật sự đặc biệt.
I have a feeling theirs will truly be something special.
Quan trọng là phải có độ cảm tâm giữa ta và Đức Phật.
What's important is the sense of intimacy between me and the church.
Cảm giác mình chỉ cố gắng hòa đồng vào đám đông.
You know, I was just trying to fit in the crowd.
Nơi đây vừa mang cảm giác bình yên vừa ngắm được những cảnh đẹp tuyệt vời.
She felt a sense of peace of just imagining those wonderful places.
Nếu bạn nghĩ mình bị trầm cảm, hãy nói chuyện với ai đó mà bạn tin tưởng.
If you are feeling depressed yourself, talk to someone you trust.
Cảm âm yêu thương ngày đó.
But she felt loved that day.
Thật sự rất giống với cảm xúc của tôi lúc này.
It really was so very similar to what I am feeling now.
Bạn có thể cảm thấy rất đói trong vài ngày đầu.
You may experience a bit of hunger the first few days.
Tôi có linh cảm rằng đây sẽ là một phiền phức.
I have a feeling this one is going to be trouble.
Không phải là khoái cảm mà quyền lực mang tới sao?
Is it not a delight, however, the power that this emotion carries?
Tôi có linh cảm ngày ấy đang tới.
I have a feeling its day is coming.
Huynh không cảm thấy lời huynh nói rất mâu thuẫn sao?
Don't you see how what you're saying is very very inconsistent?
Tôi cảm nhiều hơn nghĩ.
I'm feeling more than thinking.
Tôi mặc cảm vì có làn da quá đen.
Because I am feeling pretty black pilled.
Tình cảm gia đình, again.
And the sense of family again.
Results: 10306, Time: 0.7386

Top dictionary queries

Vietnamese - English