TOUCH in Vietnamese translation

[tʌtʃ]
[tʌtʃ]
chạm
touch
tap
hit
reach
bumping
cảm ứng
touch
induction
inductive
touchscreen
inducible
induced
liên lạc
contact
communication
communicate
touch
liaison
intercom
comms
liaise
sờ
touch
feel
groped
palpable
đụng
touch
hit
crash
bump
run
collided
untouched
động
dynamic
work
action
movement
kinetic
act
operation
active
dynamically
touch
liên hệ
contact
relate
connect
relationship
relation
link
ties
xúc
contact
exposure
touch
excavator
tactile
promotion
mood
emotions
feelings
shoveling

Examples of using Touch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Touch one, touch the other.
Chạm vào một cái là chạm vào cái kia.
Touch is not always good.
Ôm không phải lúc nào cũng tốt.
Create circumstances to let him touch you, and he will want more.
Hãy cho chàng cơ hội để chạm vào bạn và chàng sẽ muốn nhiều hơn nữa.
They're also likely to receive and give more physical touch.[7].
Phụ nữ dường như cũng cho và nhận những đụng chạm cơ thể nhiều hơn.[ 7].
Very touch of your comment.
Rất cảm động về comment của bạn.
Touch not the unclean stuff.
Đừng đụng đến những vật không sạch.
EWhen finished, touch OK to confirm.
Khi thâu xong, bấm OK để xác nhận.
Just touch“send” to transfer your information to similar devices.
Chỉ cần nhấn“ gửi” để chuyển thông tin của bạn cho các thiết bị tương tự.
You made me touch myself using your hands,” I add.
Anh khiến em phải dùng tay anh để chạm vào người em đấy," tôi thêm vào.
Touch and hold on the network you always connect to.
Bấm và giữ trên mạng mà bạn đã kết nối.
Find and touch"about phone".
Tìm và nhấn" About phone".
Not touch the diary during those days.
Anh không rờ tới nhật ký trong những ngày đó.
Get in touch and let us know your wishes!
Hãy bấm vào phản hồi và cho chúng tôi biết mong muốn của bạn!
You can touch them and talk to them.
Bạn có thể ôm họ và nói chuyện với họ.
Get in touch to discuss this with me!
Bấm vào đây để thảo luận với tôi!
Or rather, touch me more.
Thay vào đó là chạm vào em nhiều hơn.
Jack Kerouac had to touch the ground nine times before sitting down to write.
Jack Kerouac thường cẩn thận chạm xuống mặt đất chín lấn trước khi viết.
Contact, touch, communication, being in the same room.
Tiếp xúc, sờ chạm, truyền đạt, cùng trong một căn phòng….
And did he not“touch” us with his curse?
Chẳng phải hắn lôi tôi vào“ cuộc đua” của hắn sao?
I won't touch Barton, not until I make him kill you.
Ta sẽ không động đến Barton. Không, tới khi bắt hắn giết cô.
Results: 19802, Time: 0.1109

Top dictionary queries

English - Vietnamese