Examples of using Bấm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dừng bấm phím vô tình. Tránh tai nạn.
Bấm vào Saved.
Vui lòng nhập nội dung bên dưới trước khi bấm" Gởi".
Bấm nút đó và chữ S cùng lúc.
Tôi bấm nút“ lên” để gọi buồng thang máy.
Bây giờ muốn gọi dấu số bạn chỉ cần bấm 31 trước số muốn gọi.
Hắn tiếp tục bấm vào.
Đọc lời cảnh báo và xác nhận sự cảnh báo này bằng cách bấm" Yes".
Bấm Ctrl+ Alt+ Del để đăng nhập.
Hắn bấm chuông một lần nữa và chờ đợi.
Có người bấm chuông báo cháy.
Được cái lợi là không phải bấm….
Bấm nhỏ.
Cô bấm số của Stanley.
Bấm lại lần nữa.
Hoặc bạn chỉ cần bấm.
Tôi bấm 200.
Chọn tới dòng“ Safe Mode with Networking” và bấm Enter.
Bấm trở lại.
Bởi nếu bạn chỉ bấm.