BẤM in English translation

click
nhấp vào
bấm
nhấn
cú nhấp chuột
chọn
kích
press
báo chí
nhấn
bấm
ép
ấn
thông cáo báo chí
tap
nhấn
chạm
máy
vòi
khai thác
bấm
nhấp
gõ nhẹ
chọn
hit
đánh
nhấn
đạt
tấn công
trúng
chạm
ảnh hưởng
đâm
đập
bắn trúng
push
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
dial
quay số
mặt số
gọi
mặt đồng hồ
bấm số
clicking
nhấp vào
bấm
nhấn
cú nhấp chuột
chọn
kích
pressing
báo chí
nhấn
bấm
ép
ấn
thông cáo báo chí
clicked
nhấp vào
bấm
nhấn
cú nhấp chuột
chọn
kích
clicks
nhấp vào
bấm
nhấn
cú nhấp chuột
chọn
kích
pressed
báo chí
nhấn
bấm
ép
ấn
thông cáo báo chí
tapping
nhấn
chạm
máy
vòi
khai thác
bấm
nhấp
gõ nhẹ
chọn
pushed
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
presses
báo chí
nhấn
bấm
ép
ấn
thông cáo báo chí
hitting
đánh
nhấn
đạt
tấn công
trúng
chạm
ảnh hưởng
đâm
đập
bắn trúng
dialed
quay số
mặt số
gọi
mặt đồng hồ
bấm số
pushing
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
dialing
quay số
mặt số
gọi
mặt đồng hồ
bấm số
tapped
nhấn
chạm
máy
vòi
khai thác
bấm
nhấp
gõ nhẹ
chọn

Examples of using Bấm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dừng bấm phím vô tình. Tránh tai nạn.
Stop accidental key presses. Avoid accidents.
Bấm vào Saved.
Pushing into Sass.
Vui lòng nhập nội dung bên dưới trước khi bấm" Gởi".
Please Enter the code below before hitting"Send".
Bấm nút đó và chữ S cùng lúc.
Push that key and the"S at the same time.
Tôi bấm nút“ lên” để gọi buồng thang máy.
I pushed the‘up' button for the elevator.
Bây giờ muốn gọi dấu số bạn chỉ cần bấm 31 trước số muốn gọi.
All you gotta do is dial 31* before dialing the number to call.
Hắn tiếp tục bấm vào.
He kept pushing in.
Đọc lời cảnh báo và xác nhận sự cảnh báo này bằng cách bấm" Yes".
Read and confirm the warning by hitting Yes.
Bấm Ctrl+ Alt+ Del để đăng nhập.
Push Ctrl+Alt+Del key to sign-in.
Hắn bấm chuông một lần nữa và chờ đợi.
He tapped his phone again and waited.
Có người bấm chuông báo cháy.
Someone pushed the fire alarm.
Được cái lợi là không phải bấm….
The benefits of not pushing….
Bấm nhỏ.
One small push.
bấm số của Stanley.
She tapped Stan's number.
Bấm lại lần nữa.
Pushed in again.
Hoặc bạn chỉ cần bấm.
Or you just push on.
Tôi bấm 200.
I pushed to 200.
Chọn tới dòng“ Safe Mode with Networking” và bấm Enter.
Select“Safe Mode with Networking” and push enter.
Bấm trở lại.
Pushed back.
Bởi nếu bạn chỉ bấm.
If you just push through.
Results: 6657, Time: 0.0366

Top dictionary queries

Vietnamese - English