CẢM GIÁC in English translation

feeling
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm
sense
cảm giác
ý nghĩa
ý thức
cảm nhận
giác quan
cảm thấy
hiểu
cảm thức
nhận thức
sensation
cảm giác
cảm xúc
cảm thọ
rát
sensory
cảm giác
giác quan
cảm quan
cảm nhận
impression
ấn tượng
cảm giác
hiển thị
it feel
nó cảm thấy
cảm giác
feel
cảm nhận
it feels
nó cảm thấy
cảm giác
feel
cảm nhận
feelings
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm
sensations
cảm giác
cảm xúc
cảm thọ
rát
it felt
nó cảm thấy
cảm giác
feel
cảm nhận
senses
cảm giác
ý nghĩa
ý thức
cảm nhận
giác quan
cảm thấy
hiểu
cảm thức
nhận thức
sensing
cảm giác
ý nghĩa
ý thức
cảm nhận
giác quan
cảm thấy
hiểu
cảm thức
nhận thức

Examples of using Cảm giác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cảm giác thế nào khi bị trói buộc bởi câu chuyện do chính mình tạo ra?
How does it feel to be trapped in a story you have created?
Cảm giác lâu lắm tôi chưa nói rồi.
I feel like I haven't talked in a very long time.
Các cậu từng có cảm giác cả thế giới chống lại mình chưa?
Do you ever get the feeling the whole world is against you?
Lắm lúc tớ cảm giác tớ còn chả phải con bố nữa.
Sometimes I feel like I'm not even his son anymore.
Vậy cảm giác thế nào khi bà kết hôn với một vị thánh sống?
So how does it feel to be married to a living saint?
Cảm giác như đang ở một cái hố thật sâu.
I felt like I was in a hole so deep, I could go fracking.
Chỉ là cứ có cảm giác mọi người đang nhìn ta.
Just can't help feeling like everybody's looking at us.
Cảm giác một trong chúng ta sẽ ăn đạn tối nay.
I feel like one of us is gonna take a bullet tonight.
Hài thật, cảm giác tất cả những gã trai em hẹn hò.
It's funny, I feel like every guy I date is.
Cảm Giác Của Anh Giờ Là Của Em.
What you are feeling is your now.
Tất cả vào cùng một ngày thế nào? Cảm giác gặp?
How does it feel to see all of us at one time?
Việc khó khăn nhất chính là… cảm giác nợ chính bản thân mình.
The hardest part, has been… feeling like I owe it to myself.
Lúc cầm ngòi nổ, tôi cảm giác… cảm giác dồn dập.
When I had the detonator in my hand, I felt, like, a… I felt, like, a rush.
Biết là đúng một việc. Tôi cảm giác như là tôi chỉ.
I felt I only really knew how to do one thing.
tôi nhớ cảm giác nó hơi máy móc.
I remember feeling like it was a formality.
Vải nhẹ có thể tạo cảm giác như mùa hè khi trời lạnh,
Light fabric can make it feel like summer when it is freezing outside,
Các cạnh lều hội tụ của Lều A sẽ tạo cảm giác chật chội hơn nhiều so với Lều B, mặc dù về mặt kỹ thuật chúng có cùng kích thước sàn.
Tent A's converging walls will make it feel much more cramped than Tent B, even though technically they have the same floor dimensions.
Double Layer Bowl khuyến khích trẻ ăn một cách độc lập và phát hiện cơ quan cảm giác Nó có thiết kế ergonomic để cung cấp cho em bé an toàn ý nghĩa.
The Double Layer Bowl encourages baby to eat independently and sensing organ development It has ergonomic design to give baby safety sense..
Bên cạnh đó, chất liệu gỗ cũng đã được sử dụng trong thiết kế cùng với màu xanh bạc hà để tạo cảm giác ấm áp.
Besides, wood material also had been used in the design together with mint green colour to make it feel warm and earthy.
Thông thường, một dây thần kinh khỏe mạnh cảm giác mắt khô sẽ gửi một tín hiệu được thông qua đến khi nó đến đích của nó và nước mắt sẽ được tiết ra.
Normally, a healthy nerve sensing eye dryness would send a signal that gets passed along until it reaches its destination and tears are released.
Results: 53787, Time: 0.0388

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English