IS FORGETTING in Vietnamese translation

[iz fə'getiŋ]
[iz fə'getiŋ]
là quên
forget
is forgetting
đang quên đi
are forgetting
have forgotten

Examples of using Is forgetting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One example of this is forgetting where you put your glasses but remembering later in the day.
Một ví dụ về điều này là quên nơi bạn đặt kính nhưng nhớ lại sau đó trong ngày.
A common sign of Alzheimer's disease, especially in the early stages, is forgetting recently learned information.
Một trong những dấu hiệu phổ biến nhất của bệnh Alzheimer' s, đặc biệt ở giai đoạn đầu, là quên các thông tin đã biết gần đây.
signs of Alzheimers disease, especially in the early stages, is forgetting recently learned information.
đặc biệt ở giai đoạn đầu, là quên các thông tin đã biết gần đây.
For example, a common problem that many English learners face is forgetting a word after a while.
Một vấn đề phổ biến mà nhiều người học tiếng Anh luôn phải đối mặt là quên các từ vựng sau một thời gian.
One of the biggest mistakes small businesses make is forgetting to incorporate their time into a budget plan.
Một trong những sai lầm lớn nhất của các doanh nghiệp nhỏ là quên kết hợp thời gian vào một kế hoạch ngân sách.
signs of Alzheimer's disease, especially in the early stage, is forgetting recently learned information.
đặc biệt ở giai đoạn đầu, là quên các thông tin đã biết gần đây.
One common problem many English learners face is forgetting a word after some time.
Một vấn đề phổ biến mà nhiều người học tiếng Anh luôn phải đối mặt là quên các từ vựng sau một thời gian.
Therefore, in the deepest meaning, man is forgetting, and woman is memory.
Cho nên, nói theo nghĩa sâu nhất, người đàn ông là quên, còn người đàn bà nhớ.
One of the first marks of rejecting God is forgetting to thank him.
Một trong những đặc điểm đầu tiên của việc chối bỏ Đức Chúa Trời là quên cảm tạ Ngài.
common signs of Alzheimer's, especially in the early stages, is forgetting recently learned information.
đặc biệt ở giai đoạn đầu, là quên các thông tin đã biết gần đây.
The biggest risk to your SEO campaign is forgetting about the user and overthinking SEO as a lock-step, formulaic task.
Rủi ro lớn nhất cho chiến dịch SEO của bạn đó là bỏ quên người dùng và quá nghĩ về SEO như một chìa khóa, nhiệm vụ theo công thức có sẵn.
The last thing you want to stress out about is forgetting a toothbrush while getting ready for your trip.
Điều cuối cùng bạn muốn nhấn mạnh về quên một bàn chải đánh răng trong khi chuẩn bị cho chuyến đi của bạn.
The last thing you want to tension out about is forgetting a toothbrush while getting prepared for your trip.
Điều cuối cùng bạn muốn nhấn mạnh về quên một bàn chải đánh răng trong khi chuẩn bị cho chuyến đi của bạn.
The biggest risk to your SEO campaign is forgetting about the user and overthinking SEO as a lock-step, formulaic task.
Rủi ro lớn nhất cho chiến dịch SEO của bạn là quên lãng người sử dụng và nghĩ quá về SEO như một bước cứng nhắc, một nhiệm vụ mang tính công thức.
When the whole world is forgetting worn outfits, many designers have come to reference the concept of recycled fashion.
Khi cả giới thời trang“ ngủ quên” trên những bộ trang phục đã qua sử dụng thì nhiều nhà thiết kế đã tiến tới việc tham chiếu khái niệm thời trang tái chế.
The true nature of forgiveness is forgetting and letting go of grudges.
Bản chất thật sự của sự tha thứ là quên đi và buông bỏ những mối hận thù.
She is forgetting that her body has been redeemed by Christ and is now the
Cô ấy đang quên rằng cơ thể của mình đã được chuộc bởi Đấng Christ
A common mistake people make when working in any software is forgetting to save, and consequently losing all your work when there's a power cut or hardware malfunction.
Một lỗi sai phổ biến mà mọi người hay mắc phải khi làm việc với bất cứ phần mềm nào là quên lưu, và hậu quả mất tất cả những gì đã làm khi bị cúp điện hoặc gặp phải sự cố phần cứng.
One common cause is forgetting to return a value from a function; if you get to the end of a function
Một nguyên nhân thông thường là quên không trả về giá trị từ một hàm;
rights of religious minorities, but today Europe“is forgetting the basis, the foundation:
châu Âu ngày hôm nay“ đang quên đi cơ sở,
Results: 52, Time: 0.0417

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese