Examples of using Quên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quên vài sự kiện.
Ngươi quên nhanh thật đấy.”.
Quên tận hưởng cuộc sống.
Anh thường quên ăn trưa à?
Sao Ngài quên chúng tôi mãi mãi, Lìa bỏ chúng tôi lâu vậy?
Không thể quên hay xóa bỏ.
Thêm lần nữa quên uống cà phê tối?
Quên mật khẩu Instagram.
Quên việc tận hưởng hành trình.
Hình như anh quên khóa xe.”.
Bạn Quên Văn hóa.
Các con thân mến, các con quên rằng tất cả các con rất quan trọng.
Làm sao quên được hương trăng mật?
Có lẽ Ngài đã quên ta có thể làm gì, ta biết gì về Ngài?
Chúng ta không quên ai và không quên điều gì”, ông Putin nhắc nhở.
Cậu quên đếm vài lần.
Trong trường hợp quên mật khẩu tài khoản của họ, họ có thể thiết lập lại chúng.
Carrie lại quên ba từ trong bài học đánh vần.
Quên kiểm tra ngày hết hạn.
Nếu ta quên người nghèo, ta sẽ xuống hoả ngục.