Examples of using Quên mất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quên mất chúng ta còn có một đứa con kháu khỉnh hay sao?".
Nếu chim quên mất làm cách nào để bay.
À quên mất, hôm nay là 14/ 4 nhỉ.
Anh quên mất vị trí của mình rồi đấy.
Hình như ai đó cũng quên mất mình đang kể chuyện.
Họ dường như quên mất rằng đây chỉ là một vở kịch.
Cậu hình như quên mất chuyện gì rồi đó.”.
Suýt chút nữa thì tôi quên mất, anh là người Mỹ.”.
Vì làm như thế chúng ta quên mất thực tại, nghệ thuật sống.
Quên mất lời dạy xưa.
Boygia quên mất 1 điều.
Quên mất tiêu ướp gì cho món này.
Quên mất mang công cụ.
Suýt chút quên mất anh ta là đại gia.
Nam 9 hình như quên mất cội nguồn của mình.
Em quên mất là có Lan.
Quên mất rằng mình đang đói.
Đôi khi quên mất mình tồn tại.
Họ quên mất Ông Trời.
Tại sao tôi lại có cảm giác quên mất một việc đặc biệt quan trọng.”.