Examples of using Anh quên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh quên những chuyện hắn đã làm với người ta rồi sao?
Và anh quên tất cả các sinh mạng đã bị nhà Stark hủy hoại.
Anh quên cầu nguyện các thiên thần.
Người như thế anh quên được rồi.
Anh quên cầu nguyện các thiên thần.
Anh quên là em đang học lớp.
Anh quên rằng ông chủ bữa tiệc sẽ đi về bằng máy bay trực thăng.
Xin lỗi, anh quên mình là ai rồi.
Anh quên chưa tắm.
Anh quên về nhà vệ sinh.
Vì anh quên hết bao nhiêu tháng năm.
Anh quên đường về nhà em rồi sao?”.
Vấn đề gì vậy Roman, anh quên là đang đi trên tuyết à?
Nếu anh quên, em sẽ nhắc nhở anh.”.
Anh quên không nói lời gì với người con gái.
Anh quên bác sĩ đã dặn chuyện gì sao?".
Làm sao anh quên dễ dàng thế được?”.
Anh quên các anh đang làm việc cho ai sao?!”.
Đừng nói anh quên đấy.
Anh quên mật khẩu rồi.”.