Examples of using Chưa quên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ biết cậuvẫn chưa quên cô ấy.”.
Người ta chưa quên chiến tranh đâu.
Hẳn mọi người ở San José chưa quên.
Bắc Kinh vẫn chưa quên.
Mong là ông chưa quên lời hứa giúp tôi.
Pilar, anh chưa quên một phút nào.
Tôi chưa quên những bước đi.
Hóa ra anh ta chưa quên lá thư.
TQLC anh hùng chưa quên.
Vậy là họ vẫn chưa quên được người cũ.
Tôi biết là đã 4 năm rồi, tôi cũng chưa quên.
Tôi chưa quên vụ sáng nay đâu.
Ba tháng qua anh ấy chưa quên lần nào.
Cô vẫn chưa quên nhỉ?
Để đảm bảo với mấy người bên công đoàn chúng ta chưa quên họ.
May mà tôi chưa quên hết mọi thứ.
Thật ngạc nhiên anh ta vẫn chưa quên tôi.
Thái độ của y bác sĩ đến nay tôi vẫn chưa quên.
Xem ra cô ấy vẫn chưa quên chúng ta.
Dấu hiệu chứng tỏ bạn vẫn chưa quên được người yêu cũ.