CHƯA CÓ in English translation

don't have
không có
chưa có
không phải
chẳng có
không bị
không còn
ko có
there is no
không có
không còn
chẳng có
haven't had
không có
đã không
has yet
vẫn chưa
chưa
vẫn phải
còn có
còn phải
vẫn có
vẫn còn
there isn't
không có
never had
không bao giờ có
đã không
chẳng bao giờ có
chưa bao giờ có
không bao giờ phải
chưa từng
đã chẳng bao giờ
không còn
không bao giờ bị
has ever
đã từng
có bao giờ
từng có
didn't get
không nhận được
không được
không có
không bị
đừng có
đừng bị
không ngủ
không hiểu
đừng hiểu
đừng làm
never got
không bao giờ có được
không bao giờ được
không bao giờ nhận được
không bao giờ bị
không bao giờ vượt
không bao giờ lấy
chưa bao giờ được
không bao giờ đi
chẳng bao giờ được
không bao giờ đưa

Examples of using Chưa có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi học tiếng Anh nhưng chưa có nhiều cơ hội để giao tiếp.
I learned english by myself and I don't have much conversation opportunities.
Khi bé chưa có tiền chỉ ước được đi chơi khắp nơi mình thích.
Except I don't have enough money to go everywhere I would like to.
Chưa có cuốn sách nào mà mình đọc bị ngắt quãng như thế.
I haven't had another book I have read end so abruptly.
Năm nay tớ chưa có time để làm.
I don't have the time to do it this year.
Chưa có thời gian đọc nhưng cám ơn bạn nhiều.
I don't have the time to read it but thanks.
Tôi nhận ra là chưa có nhiều ảnh với cậu. Nhưng sau đó.
I realized that I don't have many pictures with you. But then.
Con chưa có sách, và cả Ron nữa.
I'm sorry, sir, I haven't actually got my book yet and nor is Ron.
Tôi thể xin việc nếu chưa có kinh nghiệm không?
Can I apply for a job even if I don't have any experience?
Tôi đang thích những gì tôi làm và chưa có kế hoạch cụ thể nào.
I love what I do and I don't have any plans.
Em là sinh viên nhưng chưa có thẻ sv.
I'm a student, but I don't have a student I.D. card.
Em mới 27 tuổi và chưa có con.
I am 27 years old and I don't have any children.
Và cần làm điều này ngay cả khi chưa có.
And we do this even when we don't have to.
Mình thích truyện này lắm mà chưa có đọc hết trọn vẹn.
I like this series, even if I haven't read it all.
Em thích đi xe đạp lắm nhưng chưa có xe.
I like riding my bike places, I don't have a car.”.
Chị muốn mua cho con chiếc áo mới, nhưng chưa có tiền.
I would like to buy new clothes but I haven't money.
Phim được quay ở Paris và giờ bọn chị vẫn chưa có kịch bản.
The film shoots in Paris, and we don't have a script.
Ít nhất việc kinh doanh vẫn chưa có dấu hiệu đi xuống.
Stuck to the side of my restaurant. At least I haven't got a going-out-of-business sign.
Tôi đã gọi cho cơ quan đăng ký nhưng chưa có hồi âm.
I put a call in to the registry, but I haven't heard back.
Chị muốn mua cho con chiếc áo mới, nhưng chưa có tiền.
I'd like to buy new clothes but I haven't money.
Tốt, chắc đó là lý do em chưa có dịp nghe cuốn băng Nancy đưa em nhỉ?
To the tape Nancy gave you.- Yeah. I guess that's why you haven't had a chance to listen- Good?
Results: 8159, Time: 0.0668

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English