Examples of using Chưa có con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi 29 tuổi và chưa có con.
Tuy bây giờ tôi chưa có con, nhưng rồi một ngày tôi cũng sẽ có. .
Những ai chưa có con mà….
Đó là khi chúng tôi chưa có con cái.
Đã ly hôn và chưa có con.
Nhưng nhà chưa có con trai, tôi phải làm sao?
Chúng tôi chưa có con cái nên tôi cũng không có gì hối tiếc.
Hiện giờ em chưa có con, đang mong có ạ.
Tuy bây giờ tôi chưa có con, nhưng rồi một ngày tôi cũng sẽ có. .
Bà chưa có con với Nguyễn Kiều.
Bị cáo chưa có con.
Những ai chưa có con thì năm nay sẽ có tin vui.
Jeong Hui chưa có con.
Ta vẫn chưa có con mà.
Đừng bao giờ hỏi người khác vì sao chưa có con?
Em mới 27 tuổi và chưa có con.
Nó cũng phù hợp với các đôi vợ chồng mới cưới mà chưa có con.
Bạn không thấy khổ vì mình chưa có con.