Examples of using Con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh cứ phải bảo con ăn cho hết bữa sáng suốt.
Con sẽ cưới… Lớn lên con sẽ cưới bạn ấy!
Anh ấy đã chết và con màu đen cũng vậy.- Nick đâu?
Con không muốn mua đất như những trường khác.
Con có thể mừng cho mẹ chút nào được không?
Con nghĩ cô ta có thể đưa chúng ta đến Cố Đô sao. Không.
Bọn con đã mua bộ đàm, và con…- Vâng.- Con đang đi đâu?
Con có thể mừng cho mẹ chút nào không?
Con người thật của cô ở ngay đây. Sao?
Con chưa bao giờ thực sự gần gũi với hai con trai của con. Và cuối cùng.
Con có mùi như người đã dự thánh lễ vậy. Ở đâu… Hả?
Con muốn đi đâu, Conrad?
Con nghĩ cô ta có thể đưa chúng ta đến Cố Đô sao. Không.
Con đang nói cái quái quỷ gì trong bữa ăn thế?
Bố không muốn con chết khi chưa thực sự sống!
Một tay cho con, và một tay cho những gì nó cần.
Con sẽ là loại rau nào?
Trong Haven? Con bé và bố nó sẽ ở đâu.
Con có gì cho ta vào đêm khuya thế này?
Con bé làm gì để phải khốn khổ thế này chứ?