Examples of using Con cái in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một vài người thậm chí phải chịu nỗi đau mất mát con cái.
Ai cũng muốn mình là những bậc phụ huynh tuyệt vời trong mắt con cái.
Ngài thừa nhận rằng các bậc cha mẹ không luôn sẵn sàng đón nhận con cái.
Họ hối hận vì đã không gần gũi với con cái hơn.
Làm thế nào để đối thoại và lắng nghe con cái?
Chúng tôi trung bình khỏe mạnh hơn và con cái chúng ta thông minh hơn.
Luôn luôn lắng nghe con cái.
Ơn được có con cái.
Ngài dành nhiều thời giờ cho việc giáo dục con cái.
Khi tôi chết, xin hãy để lại cho con cái tôi những gì còn lại của tôi.
Là một người mẹ luôn quan tâm đến việc chăm sóc con cái.
Tránh tuyệt đối lên giọng, hạ thấp người kia, nhất là khi ở trước mặt con cái.
Hai là, cha mẹ Trung Quốc tin rằng con cái họ nợ họ mọi thứ.
Có nhất thiết quan trọng là tôi luôn luôn phải cảm thông với con cái?
người bảo vệ con cái.
đặc biệt trước mặt con cái.
Chị ấy luôn bận bịu với con cái.
Đừng thảo luận những điều này trước mặt con cái.
Tôi không có khả năng cho con cái đi du học.
Chăm sóc con cái.