Especially as kids get older, make sure they understand that mom
Và khi con cái Israel đã nghe này,
And when the children of Israel heard it,
Khi con cái lầm đường lạc hướng,
When your child takes the wrong path,
Nhưng khi con cái Israel đã nên mạnh,
But when the children of Israel grew strong,
Khi phụ nữ phải vất vả và chịu đựng sự mệt mỏi trong cuộc đua, những người quan sát lại gào thét:“ Tại sao bạn lại chạy đua khi con cái ở nhà đang cần bạn?”.
As the women struggle to endure the rigors of the race, spectators shout,"Why are you running when your children need you at home.
Con đực có 235 đến 250 vảy bụng, trong khi con cái có 239 đến 265 vảy.
Male cobras have ventral scales ranges from 235 to 250 in numbers, whereas females have ventral scales between 239 and 265.
ngay cả khi con cái đã làm họ đau đớn đến tồi tệ.
children under any and all circumstances, even when her child has hurt her very badly.'.
Bất chấp danh tiếng toàn cầu của Thụy Điển về việc ưu tiên cuộc sống gia đình khi con cái nhỏ, Schulz tin
Despite Sweden's global reputation for prioritising family life when children are small, Schulz believes that parents are often more focused on offering“practical rather than
Khi con cái không còn được sử dụng
When children are not used as a means,
Có những tình huống khi con cái đã tham gia săn bắn,
There are situations when females are already entering the hunt,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文