CON NGƯỜI in English translation

human
con người
nhân
loài người
people
người
dân
nhân dân
man
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
person
người
một con người
kẻ
nhân
một cá nhân
mankind
nhân loại
loài người
con người
humanity
nhân loại
loài người
con người
nhân tính
nhân văn
tính người
humans
con người
nhân
loài người
men
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
persons
người
một con người
kẻ
nhân
một cá nhân
peoples
người
dân
nhân dân

Examples of using Con người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là 24 con người.
This is 24 human beings.
Còn gì quan trọng hơn là biến đổi một con người.
What could possibly matter more than to take a human being.
Nguồn tin sống. Con người.
Live sources. Human beings.
Vì chúng ta là con người.
Because we're human beings.
Đầu tiên, ta là con người.
First, we're human beings.
Khi con người và các nền văn hóa bị nuốt chửng
When peoples and cultures are devoured without love and without respect,
Với những con người và quốc gia này, từ trái tim
For those peoples and their nations, from the heart of American democracy,
khám phá nhiều điều có giá trị lớn đối với con người trên toàn thế giới.
English scholar have studied the past and discovered many things of great value to the peoples of the world.
Mọi thế hệ đều có nghĩa vụ giải phóng tâm trí con người để nó nhìn các thế giới mới… nhìn từ một bình nguyên cao hơn thế hệ trước.
Every generation has the obligation to free men's minds for a look at new worlds… to look out from a higher plateau than the last generations.".
Có ba nguyên tắc trong con người và cuộc đời,
There are three principles in a man's life, the principle of thought,
Đức Hồng y trả lời rằng điều tự nhiên là con người muốn giao tiếp thông qua“ ngôn ngữ và những biểu tượng, màu sắc, và những câu chuyện” của riêng họ.
The Cardinal responded saying it was natural for people to want to communicate through their“local language and symbols, colours, and stories”.
một phần của con người mang cái tên ấy,
a part of the person who bears that name,
Và bây giờ, một ngàn năm sau đó, con người tái tạo lại thế giới thông qua sức mạnh của sắt,
Now a thousand years later humankind has remade the world through the power of iron gunpowder steam engines
Nhưng nếu bạn có thể vượt qua trở ngại này và hài lòng với con người của mình, đó có thể là một trải nghiệm vô cùng bổ ích.
But if you can overcome this obstacle and be happy with who you are, it can be an incredibly rewarding experience.
Mọi thế hệ đều có nghĩa vụ giải phóng tâm trí con người để nó nhìn các thế giới mới… nhìn từ một bình nguyên cao hơn thế hệ trước.
Every generation has the obligation to free men's mind's[to] look at new worlds… to look out from a higher plateau than the last generation.”.
Đức Giêsu sống cuộc sống đời thường của con người vào thời Ngài để thánh hoá đời thường của mọi người thuộc mọi thời.
Jesus lived the ordinary life of the men of His time, in order to sanctify the ordinary lives of men of all time.
Bênh cạnh việc con người mất nguồn lương thực,
In addition to humans losing the food source,
Bạn cảm thấy thoải mái với con người của mình và những gì bạn có thể làm,
You're comfortable with who you are and what you can do, and there's a certain tranquility
Mọi thế hệ đều có nghĩa vụ giải phóng tâm trí con người để nó nhìn các thế giới mới… nhìn từ một bình nguyên cao hơn thế hệ trước.
Every generation has the obligation to free men's minds for a look at new worlds… to look from a higher plateau than the last generation.”.
Đó là một phần hoàn toàn bình thường của con người, và chắc chắn anh em sẽ tức giận với nhau và có động lực để chiến đấu vật lý.
It's an entirely normal part of being human, and it's certainly normal for siblings to get angry with each other andhave the impulse to physically fight.
Results: 137493, Time: 0.2299

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English