IS KEY WHEN in Vietnamese translation

[iz kiː wen]
[iz kiː wen]
là quan trọng khi
is important when
is key when
is crucial when
is vital when

Examples of using Is key when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's key when trying to recover after Thanksgiving and throughout December.
Đó là chìa khóa khi cố gắng phục hồi sau Lễ Tạ Ơn và trong suốt tháng Mười Hai.
These considerations will be key when determining whether we are comfortable to accept an audit engagement.”.
Những cân nhắc này sẽ là chìa khóa khi xác định liệu chúng tôi có thoải mái chấp nhận cam kết kiểm toán hay không”.
Like everything, moderation may be key when it comes to how much you let your kids play video games.
Giống như hầu hết mọi thứ trực tiếp, điều độ là chìa khóa khi cho con bạn chơi các trò chơi video.
Their experience and expertise are key when ensuring the coaching support is given to the National Federations through the FIVB Development Project Platform.
Kinh nghiệm và chuyên môn của họ là chìa khóa khi đảm bảo hỗ trợ huấn luyện được trao cho Liên đoàn Quốc gia thông qua Nền tảng Dự án Phát triển FIVB.
ISO and shutter speed- are key when learning about the technique and composition of an image.
tốc độ cửa trập- là chìa khóa khi tìm hiểu về kỹ thuật và thành phần của một hình ảnh.
comprehensive guide to hiring, but these steps are key when you hire an employee.
nhưng các bước này là chìa khóa khi bạn thuê một nhân viên.
Persistence is key when learning to invest.
Sự kiên trì là chìa khóa khi học tập để đầu tư.
Hydration is key when using this product.
Hydrat hóa là chìa khóa khi sử dụng sản phẩm này.
Patience is key when working with children.
Kiên nhẫn là chìa khóa khi làm việc với trẻ sơ sinh.
Patience is key when working with people.
Kiên nhẫn là chìa khóa khi làm việc với trẻ sơ sinh.
Experimentation is key when substituting honey for sugar.
Thí nghiệm là chìa khóa khi thay thế mật ong đối với đường.
Comfort is key when it comes to yoga.
Cân bằng là chìa khóa khi nói đến yoga.
Respect is key when working in an open-office environment.
Tôn trọng là chìa khóa khi làm việc trong môi trường văn phòng mở.
Confidence is key when wearing a bridal gown.
Tự tin là chìa khóa khi mặc màu sắc táo bạo.
Communication is key when it comes to military strategies.
Truyền thông là chìa khóa khi nói đến chiến lược quân sự.
Pacing and presentation is key when curating a portfolio.
Tạo nhịp độ và trình bày là chìa khóa khi quản lý một portfolio.
Pacing and presentation is key when curating a portfolio.
Luyện tập và thuyết trình là chìa khóa khi quản lý một portfolio.
However, knowledge is key when it comes to betting.
Tuy nhiên, kiến thức là chìa khóa khi nói đến cá cược.
Testing your copy is key when developing Facebook advertising campaigns.
Kiểm tra bản sao của bạn là chìa khóa khi phát triển các chiến dịch quảng cáo trên Facebook.
Patience is key when playing the game of golf.
Kiên nhẫn là yếu tố cần thiết khi chơi Golf.
Results: 3638, Time: 0.0342

Is key when in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese