IS KNOWING WHEN in Vietnamese translation

[iz 'nəʊiŋ wen]
[iz 'nəʊiŋ wen]
là biết khi
is knowing when
phải biết khi
have to know when
must know when
gotta know when
need to know when
should know when
got to know when
need to understand when

Examples of using Is knowing when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the most challenging aspects of learning how to invest in Forex is knowing when to buy and when to sell specific currency pairs.
Một trong những khía cạnh khó khăn nhất của việc học cách đầu tư vào Ngoại hối là biết khi nào nên mua và khi nào nên bán các cặp tiền tệ cụ thể.
We need to remember that one of the supports for perseverance is knowing when to relax and take a break- and not feeling guilty
Chúng ta cần nhớ rằng một trong những điều hổ trợ cho nhẫn nại tinh tấn hoan hỉ được biết khi để cho chúng ta thư thái
The most important aspect of being a flexible trader is knowing when you're wrong, being ready to accept that you're wrong and also being humble enough
Điều quan trọng nhất trong việc trở thành một trader linh hoạt chính là phải biết khi nào mình sai, sẵn sàng chấp nhận mình sai
The golden rule is know when you're beat and fold!
Quy tắc vàng là biết khi bạn đánh và gập lại!
Is known when the 5 note is released?
Bạn có biết khi các ghi chú redmi 5 đi ra?
Father's love is known when you become a Father.
Tình yêu người cha chỉ được nhận ra sau khi ta đã làm cha.
Brahman is known when It is realized in every state of mind, for by such Knowledge one attains Immortality.
Brāhman được biết khiđược nhận thức trong mỗi trạng thái của trí tuệ, bởi vì bằng sự hiểu biết như vậy, người ta đạt được bất tử.
Brahman is known when It is realised in every state of mind; for by such Knowledge one attains Immortality.
Brāhman được biết khiđược nhận thức trong mỗi trạng thái của trí tuệ, bởi vì bằng sự hiểu biết như vậy, người ta đạt được bất tử.
The consciousness is known when it is realized in every state of mind; for by such Knowledge one attains Immortality.
Brāhman được biết khiđược nhận thức trong mỗi trạng thái của trí tuệ, bởi vì bằng sự hiểu biết như vậy, người ta đạt được bất tử.
The solution above assumes that the state is known when action is to be taken;
Lời giải ở trên giả thiết rằng trạng thái được biết khi hành động được thực hiện;
However, very rare cases are known when garden bugs still bite a person,
Tuy nhiên, những trường hợp rất hiếm được biết khi bọ xít trong vườn vẫn cắn một người,
A two-pass assembler would determine both addresses in pass 1, so they would be known when generating code in pass 2.
Trình hợp dịch hai lần sẽ xác định cả hai địa chỉ trong lần 1, vì vậy chúng sẽ được biết khi tạo mã trong lần 2.
This drug is almost always tolerated well. Only 3.5% of cases are known, when the agent caused mild side effects.
Thuốc này hầu như luôn được dung nạp tốt. Chỉ 3,5% trường hợp được biết khi phương thuốc gây ra tác dụng phụ nhẹ.
of a cunning mind, but the beauty which is known when the mind is completely silent.
vẻ đẹp mà biết được khi cái trí tĩnh lặng tuyệt đối.
That which is real will be known when the various forms of illusions have ceased.
Thực tại sẽ được hiểu biết khi nào chấm dứt những hình thái ảo tưởng khác nhau.
There is a uniqueness that the mind cannot anticipate and that can only be known when we come upon it in our inner travels.
Có một sự độc đáo mà tâm trí không thể lường trước được và điều đó chỉ có thể được biết khi chúng ta bắt gặp nó trong những chuyến đi bên trong của chúng ta.
Angela di Foligno's encounter with Christ teaches us that the truth about ourselves can only be known when we attend to Christ Himself.
Cuộc gặp gỡ của Chân phước Angela di Foligno với Đức Kitô dạy chúng ta rằng sự thật về chính chúng ta chỉ có thể được biết khi chúng ta chú ý tới Đức Kitô Phục Sinh.
Second, Angela di Foligno's encounter with Christ teaches us that the truth about ourselves can only be known when we attend to Christ Himself.
Thứ nhì, cuộc gặp gỡ của Chân phước Angela di Foligno với Chúa Giêsu dạy chúng ta biết rằng sự thật về chính mình chỉ có thể được biết khi chúng ta chú ý tới chính Chúa Giêsu.
of a cunning mind, but the beauty which is known when the mind is completely silent.
vẻ đẹp mà biết được khi cái trí tĩnh lặng tuyệt đối.
Commonly known as“silver coins”, based on the analogy of the“golden” Bitcoin(as it was known when launched in 2011), Litecoin was part
Thường được gọi là“ đồng tiền bạc”, dựa trên sự so với với Bitcoin là“ vàng”( như nó đã được biết khi ra mắt vào năm 2011),
Results: 69, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese