KNOW in Vietnamese translation

[nəʊ]
[nəʊ]
biết
know
tell
idea
aware
understand
learn
say
hiểu
understand
know
get
comprehend
realize
learn
comprehension
interpreted
quen
know
familiar
acquaintance
get
familiarity
routine
used
accustomed
met
acquainted

Examples of using Know in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What ledge? You know, the ledge, that woman, when you almost… The ledge?
Anh biêt mà, cái gờ.- Gờ gì?
Now, I know that you would like to build a pipeline.
Bây giờ tôi được biết ông đang xây một đường ống.
You know I can't talk about what we do upstairs.
Anh biết là tôi không thể nói những gì chúng tôi làm ở tầng trên mà.
Is important. You know, Vitya here every centimeter.
Anh hiểu không, Vitya, ở đây mỗi xăng ti mét đều quan trọng.
Just let me know what you can do for me all right?
Chỉ cần cho tôi biết là ông có thể làm gì cho tôi thôi, được chứ?
I know, I know. You can't take shifts when I'm working.
Con không được nhận thêm ca khi mẹ đang làm việc.- Con biết.
And the next thing you know, he had a full-blown marital spat.
Và điều xảy ra tiếp theo anh ta có một trận cãi vã ra trò.
You know I can't get on that plane with you.
Anh biết là tôi không thể lên máy bay đó với anh mà.
He can't know about it, nobody can know about it.
Không ai được biết về việc này.
And I know guns, and that wound was not self-inflicted. No.
Và tôi rành súng, đó không phải tự bắn mình đâu Không.
And you know what you can do with that"little Becky" crap.
Anh biết là anh có thể làm gì với" Becky nhỏ" vớ vẩn.
As you may already know, the urgent matter has been handled.
Vấn đề cấp bách đã được xử lý. Như anh đã biết.
For all we know, he's lining up his next victim.
Còn tôi nghĩ hắn đang tìm nạn nhân tiếp theo.
If I know about something, Inspector, it's about women and children.
Tôi rành về phụ nữ và trẻ con lắm.
I have to know I am losing her to a better man.
Tôi cần phải chắc rằng tôi mất cô ta vì một người tốt hơn.
You know, Vitya here every centimeter is important.
Anh hiểu không, Vitya, ở đây mỗi xăng ti mét đều quan trọng.
I know I said June, but I need the boat now.
Tôi nói tháng sáu, Nhưng bây giờ tôi cần chiếc thuyền gấp.
I know what it's like to be between two countries.
Tôi biết đi lại giữa hai nước nó ra sao.
Now they know my car. I got away from them, but.
Tôi thoát được chúng, nhưng… giờ chúng biết xe tôi rồi.
And you of all people know that shortcuts are a cop-out.
Và hơn ai hết, em biết đi đường tắt là một sự trốn tránh.
Results: 417159, Time: 0.1168

Top dictionary queries

English - Vietnamese