Examples of using Quen in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dần rồi cũng quen, nhưng tôi vẫn không thích điều đó.
Tôi quen ngủ trần truồng.”.
Em và K. quen nhau được 4 năm.
Tôi quen với sự lỳ lợm của chúng.
Bạn có quen ai luôn tìm kiếm mặt xấu của mọi thứ?
Tôi quen làm việc với người già rồi.
Bạn sẽ quen dần mọi người và họ sẽ bắt đầu kết nối với bạn.
Tôi quen với cái nghề này rồi.
Tôi quen anh ta 2 năm rồi chúng tôi đi đến quyết định kết hôn.
Ta quen tất cả mọi nẻo đường của con( Psalm 139,3).
Tên này khẳng định hắn quen nạn nhân đã được 5 năm.
Hai vợ chồng quen nhau từ lúc người vợ đầu bỏ anh.
Cô muốn đến làm quen Tổng thống và gia đình ông ấy à?”.
Hay có người quen nào của cô, gần đây cần tiền không?
Rất vui được làm quen với cô. Luther West.
Vậy ta cần quen người nổi tiếng để tạo ra khác biệt?
Em sẽ quen với nơi đó nhanh thôi.
Muốn quen cậu như một người.
Em nên quen với nó sau 5 năm chung sống.
Tôi quen với những con bù nhìn.