QUEN in English translation

know
biết
hiểu
quen
familiar
quen thuộc
biết
thân thuộc
quen quen
thân quen
đã quen
thạo
acquaintance
quen
người
mối quen biết
biết
người quen biết
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
familiarity
sự quen thuộc
quen
hiểu biết
sự thân mật
sự hiểu biết
sự thân thuộc
sự thân quen
sự
FAMILIARITY
thân
routine
thói quen
thường xuyên
thông thường
thường lệ
thường ngày
thông lệ
định
thường kỳ
rutin
used
sử dụng
dùng
met
gặp
đáp ứng
họp
đạt
đón
acquainted
làm quen

Examples of using Quen in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dần rồi cũng quen, nhưng tôi vẫn không thích điều đó.
I know this is old, but I still don't like it.
Tôi quen ngủ trần truồng.”.
I am used to sleeping naked.".
Em và K. quen nhau được 4 năm.
Me and K got to know each other seven years ago.
Tôi quen với sự lỳ lợm của chúng.
I am familiar with their tenacity.
Bạn có quen ai luôn tìm kiếm mặt xấu của mọi thứ?
Do you have friends that always see the dark side of everything?
Tôi quen làm việc với người già rồi.
I am used to working with old people.
Bạn sẽ quen dần mọi người và họ sẽ bắt đầu kết nối với bạn.
You will become well-known, and people will naturally begin linking to you.
Tôi quen với cái nghề này rồi.
I am used to this job now.
Tôi quen anh ta 2 năm rồi chúng tôi đi đến quyết định kết hôn.
I had known him for two years before we decided to get married.
Ta quen tất cả mọi nẻo đường của con( Psalm 139,3).
I am familiar with all your ways(psalm 139:3).
Tên này khẳng định hắn quen nạn nhân đã được 5 năm.
He said he had known the victim for about five months.
Hai vợ chồng quen nhau từ lúc người vợ đầu bỏ anh.
The couple had known each other from the time his first wife left him.
Cô muốn đến làm quen Tổng thống và gia đình ông ấy à?”.
You wanted to come to make friends with the president and his family?”.
Hay có người quen nào của cô, gần đây cần tiền không?
Or maybe someone close to you who needed the money now?
Rất vui được làm quen với cô. Luther West.
Luther West. It is a pleasure to meet you.
Vậy ta cần quen người nổi tiếng để tạo ra khác biệt?
So, you need to know famous people in order to make a difference?
Em sẽ quen với nơi đó nhanh thôi.
You're gonna get to know that place in no time.
Muốn quen cậu như một người.
I would like to get to know you as a person.
Em nên quen với nó sau 5 năm chung sống.
You should be used to it after five years of marriage.
Tôi quen với những con bù nhìn.
I'm familiar with scarecrows.
Results: 8171, Time: 0.9978

Top dictionary queries

Vietnamese - English