IS KNOWING HOW in Vietnamese translation

[iz 'nəʊiŋ haʊ]
[iz 'nəʊiŋ haʊ]
là biết cách
know how
is knowing how
is understanding how

Examples of using Is knowing how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A good example is knowing how to recognize possible problems to go to the specialist and to be attended before get worse.
Một ví dụ điển hình là biết cách nhận ra các vấn đề có thể xảy ra để đi đến chuyên gia và được tham dự trước đó trở nên tồi tệ hơn.
The key is knowing how it will need to evolve and how that evolution will take shape.
Điều quan trọng là biết làm thế nào nó sẽ cần phải phát triển và sự tiến hóa đó sẽ hình thành như thế nào..
The first step in buying a great fleece blanket is knowing how and where it will be used.
Bước đầu tiên trong việc mua một tấm chăn lông cừu lớn là biết cách và nơi mà nó sẽ được sử dụng.
One of a CEO's most important jobs is knowing how to regulate the accelerator pedal.
Một trong những công việc quan trọng nhất của một CEO là biết làm thế nào để điều chỉnh bàn đạp ga.
the next step is knowing how to make it happen.
bước tiếp theo là biết cách làm cho nó xảy ra.
One of the key considerations that many buyers miss when purchasing a home is knowing how to pick a neighborhood they will love.
Một trong những cân nhắc quan trọng mà nhiều người mua bỏ lỡ khi mua nhà là biết làm thế nào để chọn một khu phố họ sẽ yêu.
Part of the responsibility that goes along with the power of money is knowing how to save and invest for a purpose.
Một phần của trách nhiệm đi cùng với sức mạnh của đồng tiền là biết cách tiết kiệm và đầu tư cho một mục đích.
The cornerstone of any successful trader is knowing how to use your tools.
Nền tảng của bất kỳ nhà kinh doanh thành công là biết cách sử dụng các công cụ của mình.
The first step to being a successful trader is knowing how the system works.
Bước đầu tiên để trở thành một nhà kinh doanh thành công là biết làm thế nào hệ thống hoạt động.
more importantly is knowing how and why they create that trigger for Google.
quan trọng hơn là biết làm thế nào và tại sao họ kích hoạt cho Google.
The biggest challenge for everyone, even for teachers, is knowing how to go about making it fun so that children want to learn.
Thách thức lớn nhất đối với tất cả mọi người, ngay cả đối với giáo viên, là biết cách làm cho nó trở nên thú vị để trẻ em muốn học.
But equally important is knowing how to measure the SEO impact of your content after it's published.
Nhưng quan trọng không kém là phải biết làm thế nào để đo lườngtác động SEO vào nội dung của bạn sau khi nó được xuất bản.
All you are developing there is technique; the skill is knowing how and when to use it in the pressurised environment of a game.
Để phát triển kỹ năng, quan trọng là biết phải làm thế nào và khi nào nên sử dụng nó trong môi trường áp lực của trận đấu.
The key is knowing how to discern if an opportunity is really an open door from God.
Chìa khóa ở đây là biết cách phân biệt cơ hội nào cánh cửa được Chúa mở ra.
The key is knowing how to use light to emphasize depth, shape or texture- depending on your artistic intent.
Điều quan trọng là phải biết sử dụng nguồn sáng để nhấn mạnh chiều sâu, hình dạng, bề mặt… phụ thuộc vào từng mục đích nghệ thuật.
Humanity is knowing how to show tenderness and fidelity and courtesy to all(cf. Phil 4:5).
Nhân tính biết cách tỏ ra êm ái dịu dàng và trung thành cũng như lịch thiệp với hết mọi người( xem Philiphe 4: 5).
Part of evaluating each risky situation is knowing how likely it is that something will happen.
Một phần của việc đánh giá từng tình huống rủi ro là biết khả năng điều gì đó sẽ xảy ra.
Sometimes the hardest part of any problem is knowing how to fix it.
Có đôi khi phần khó khăn nhất của bất kì một vấn đề nào là biết được cách sửa chữa nó.
out where to go, management is knowing how to get there.
trong khi quản lý là biết cách làm thế nào để đến đó.
The key to learning how to eat healthy is knowing how to pick the most nutritious foods to consume that will affect you positively- both inside and out.
( Dân trí)- Chìa khóa để ăn uống lành mạnh là biết cách chọn những thực phẩm dinh dưỡng nhất sẽ ảnh hưởng tích cực đến bạn- cả bên ngoài lẫn bên trong.
Results: 73, Time: 0.0325

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese