MUST KNOW HOW in Vietnamese translation

[mʌst nəʊ haʊ]
[mʌst nəʊ haʊ]
phải biết cách
have to know how
must know how
need to know how
should know how
need to learn how
have to learn how
have to understand how
must learn how
have to know the way
phải biết làm thế nào
must know how
have to know how
should know how
need to know how
gotta know how
cần biết cách
need to know how
must know how
need to learn how
should know how
have to know how
want to know how
need to know the way
have to understand how
need to understand how

Examples of using Must know how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For instance, the owner and their representatives must know how to find the best sizes for drain boards, landing tables, and racks.
Chẳng hạn, chủ sở hữu và đại diện của họ phải biết cách tìm kích thước tốt nhất cho bảng thoát nước, bàn hạ cánh và giá đỡ.
When violations are found, a start-up business must know how to protect its rights under the law(Article 198 of the Law on Intellectual Property).
Khi có một bên nào đó có hành vi xâm phạm, DN khởi nghiệp cần biết cách bảo vệ quyền lợi chính đáng theo quy định của pháp luật( Điều 198 Luật SHTT).
Just making aims isn't enough; you must know how you will go after them if you want to be successful.
Chỉ cần thực hiện mục tiêu là không đủ; bạn phải biết làm thế nào bạn sẽ đi sau họ nếu bạn muốn thành công.
Members of the organisation must clearly understand what is expected of them, and must know how to actually do the new behaviors.
Các thành viên cần phải hiểu rõ những gì được mong đợi từ họ và phải biết cách thể hiện những hành vi mới trong thực tế.
Young folks must know how one can shield themselves
Những người trẻ tuổi cần biết cách tự bảo vệ mình
Once you have found a judi Online deposit ovo that you consider safe and reliable, you must know how to make a deposit.
Một khi bạn đã tìm thấy một sòng bạc trực tuyến mà bạn cảm thấy an toàn và đáng tin cậy, bạn cần biết cách gửi tiền.
Once you find an online casino that you feel is a safe and reliable, you must know how to make a deposit.
Một khi bạn đã tìm thấy một sòng bạc trực tuyến mà bạn cảm thấy an toàn và đáng tin cậy, bạn cần biết cách gửi tiền.
action more adequate and effective, the Church must know how to make use of the help of other political and social actors.
Giáo hội cũng phải biết tận dụng sự giúp đỡ của các chủ thể chính trị và xã hội khác.
Second, you must know how and when to retreat,
Thứ hai, bạn phải biết bằng cách nào và khi nào nên rút lui,
Individuals must know how to manage their money to become rich so you also need to know how to manage your business money to be successful.
Cá nhân phải biết quản lý tiền của mình để trở nên giàu có vì thế bạn cũng cần biết cách quản lý tiền cho doanh nghiệp mình để thành công.
To calculate the cost of ownership, you must know how long a valve will operate in your particular system between maintenance checks.
Để tính chi phí sở hữu, bạn phải biết bao lâu van sẽ hoạt động trong hệ thống cụ thể của bạn giữa các lần kiểm tra bảo trì.
Therefore we must know how Jesus, coming to this world,
thế chúng ta phải biết thế nào Chúa Jêsus,
We must know how to keep these feelings of displeasure and unhappiness from dragging us into a state of dukkha.
Ta phải biết cách làm sao ngăn chặn các cảm giác bất như ý và sầu muộn đừng đẩy ta vào một tình trạng khổ sở( dukkha).
In both cases, traders must know how to use charts for timing their trades, since good timing is the essence of profitable trading.
Trong cả 2 trường hợp, nhà đầu tư phải biết sử dụng biểu đồ để xác định thời gian giao dịch, vì thời gian tốt là bản chất của giao dịch có lợi nhuận.
A revivalist must know how to lead and rest in order to remain a vital
Một nhà phấn hưng cần phải biết cách lãnh đạo
In politics one must know how to seize the property of others without hesitation if by it we secure submission and sovereignty.
Trong chính trị, chúng ta phải biết cách nắm bắt tài sản của người khác mà không do dự nếu bởi chúng ta đảm bảo an toàn và đệ trình.
Modern professionals must know how to leverage key marketing channels to enhance their business model and protect its important reputation.
Các chuyên gia hiện đại cần phải biết cách tận dụng những kênh tiếp thị quan trọng này để phát triển kinh doanh và bảo vệ danh tiếng của họ.
To maintain their hives, beekeepers must know how to distinguish a queen bee from the others and mark it once it is identified.
Để duy trì tổ ong mật, người nuôi ong phải biết phân biệt ong chúa với những con ong khác và đánh dấu khi đã xác định được nó.
We must know how to open this treasury in order to attain its benefits.
Chúng ta phải biết làm sao mở kho tàng nầy ra để nhận lấy những ích lợi của nó.
You cannot just have a good product, you must know how to create desire and influence in order to shape outcomes.
Bạn không thể chỉ có sản phẩm tốt, bạn cần phải biết cách tạo ra sự khao khát từ phía khách hàng và tầm ảnh hưởng để định hình kết quả mình mong muốn.
Results: 290, Time: 0.056

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese