BẠN PHẢI BIẾT in English translation

you must know
bạn phải biết
bạn cần biết
bạn nên biết
anh phải biết
ông phải biết
các con phải biết
cô phải biết
cậu phải biết
ngươi phải biết
em phải biết
you have to know
bạn phải biết
bạn cần biết
anh phải biết
cô phải biết
con phải biết
cậu phải biết
bạn phải hiểu
em phải biết
bạn có biết
ông phải biết
you need to know
bạn cần biết
bạn nên biết
bạn phải biết
cần phải biết
bạn muốn biết
anh cần biết
bạn cần hiểu
cậu cần biết
con cần biết
you should know
bạn nên biết
nên biết
cần biết
cô nên biết
bạn cần phải biết
phải biết
ngươi nên biết
con nên biết
anh phải biết
bạn nên hiểu
you must be aware
bạn phải nhận thức được
bạn phải biết
bạn phải lưu ý
bạn cần biết
nên biết
bạn phải ý thức
bạn nên biết rõ
you gotta know
bạn phải biết
anh phải biết
bạn cần biết
you have to understand
bạn phải hiểu
anh phải hiểu
cô phải hiểu
cậu phải hiểu
em phải hiểu
bạn cần hiểu
ông phải hiểu
con phải hiểu
cháu phải hiểu
bạn phải biết
you need to understand
bạn cần hiểu
bạn phải hiểu
bạn cần biết
cần phải hiểu
bạn cần phải hiểu được
bạn cần phải biết
anh cần phải hiểu
bạn cần phải hiểu rõ
em phải hiểu
anh phải hiểu
you have to be aware
bạn phải nhận thức được
bạn phải biết
bạn phải nhận biết được
bạn phải lưu ý
bạn cần hiểu
you ought to know
bạn nên biết
anh nên biết
bạn cần biết
anh phải biết
bạn phải biết
cô phải biết
chị nên biết
cậu phải biết
em phải biết
ông phải biết
you got to know

Examples of using Bạn phải biết in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghĩa là bạn phải biết tôi tồn tại.
That means you had to know I existed.
Nếu vậy, bạn phải biết cách tiết kiệm tiền.
Where do you need to know how to save money.
Trong ngắn hạn, bạn phải biết các chủ đề này.
Because in the long run you will need to know these subjects.
Tất cả điều bạn phải biết: Ăn gì….
Only need to know what to eat….
Tất nhiên bạn phải biết tiếng Pháp.
And of course you will have to know French.
Bạn phải biết mình muốn gì, mục tiêu của mình là gì?
Do you need to know what your goal, your objective, is?
Những gì bạn phải biết trước khi nhận được một tiền thưởng thêm?
What do you need to know before taking a bonus?
Bạn phải biết bạn muốn phòng hoạt động như thế nào.
You have to know how you want the room to function.
Là con trai bạn phải biết….
Your child needs to know….
Những gì bạn phải biết trước khi đến thăm Bahamas?
What should I know before visiting Basel?
Thế nên, bạn phải biết cách phân tích đối thủ?
So, we need to know how to analyze competitors?
Trước hết bạn phải biết rằng data mart là một công ty cụ thể.
First one must know that data mart represents a specific company.
Bạn cần phải biết mình sẵn sàng đấu tranh cho cái gì.
People have to know what you're willing to fight for.
Bạn phải biết khi nào giữ chúng.
You have got to know when to hold them.
Lúc đó bạn phải biết rằng bạn là người hợp pháp.
But I need to know that you're legitimate.
Bạn phải biết cách chiến thắng,
You have got to know how to win,
Bạn phải biết bạn muốn gì trong cuộc sống,” tôi nói chắc nịch.
You have got to know what you want in life,” I said matter-of-factly.
Một trong số đó là bạn phải biết cách sử dụng máy tính!
You will need to know how to use a computer!
Bạn phải biết đêm.
And we must know the Night.
Bạn phải biết cách kiểm soát trận đấu.
You will have to know how to control the game.
Results: 1502, Time: 0.0919

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English