BIẾT CÁCH in English translation

know how
biết cách
biết làm thế nào
biết bao
có biết
đã biết
hiểu cách
biết là
learn how
học cách
tìm hiểu cách
tìm hiểu làm thế nào
biết cách
học làm thế nào
học hỏi làm thế nào
biết làm thế nào
understand how
hiểu cách
hiểu làm thế nào
biết cách
hiểu được
biết làm thế nào
thấu hiểu
hiểu rõ
nắm được cách
tìm hiểu
idea how
biết làm thế nào
ý tưởng làm thế nào
biết cách
ý tưởng về cách
ý niệm nào
biết bao nhiêu
biết thế
know the way
biết đường
biết cách
con biết được đường
biết rõ đường lối
biết lối
hiểu cách
quen CON ĐƯỜNG
nhớ đường
knows how
biết cách
biết làm thế nào
biết bao
có biết
đã biết
hiểu cách
biết là
knowing how
biết cách
biết làm thế nào
biết bao
có biết
đã biết
hiểu cách
biết là
knew how
biết cách
biết làm thế nào
biết bao
có biết
đã biết
hiểu cách
biết là
learned how
học cách
tìm hiểu cách
tìm hiểu làm thế nào
biết cách
học làm thế nào
học hỏi làm thế nào
biết làm thế nào
learning how
học cách
tìm hiểu cách
tìm hiểu làm thế nào
biết cách
học làm thế nào
học hỏi làm thế nào
biết làm thế nào
knows the way
biết đường
biết cách
con biết được đường
biết rõ đường lối
biết lối
hiểu cách
quen CON ĐƯỜNG
nhớ đường
understanding how
hiểu cách
hiểu làm thế nào
biết cách
hiểu được
biết làm thế nào
thấu hiểu
hiểu rõ
nắm được cách
tìm hiểu
understands how
hiểu cách
hiểu làm thế nào
biết cách
hiểu được
biết làm thế nào
thấu hiểu
hiểu rõ
nắm được cách
tìm hiểu
learnt how
học cách
tìm hiểu cách
tìm hiểu làm thế nào
biết cách
học làm thế nào
học hỏi làm thế nào
biết làm thế nào

Examples of using Biết cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Biết cách chơi một anh hùng nào đó.
He knew how to play a good hero.
Biết cách cho tiền và 4.
Figure out how you can make money and 4.
Tôi biết cách xuống giếng mỏ ạ.
But I do know how to lope down into the mine.
Nhưng nàng biết cách ăn mặc.
But she knew how to wear her clothes.
Tôi biết cách cậu ấy đã chơi hồi còn ở Liverpool.
I don't know how he even was in Liverpool.
Một khi bạn biết cách thức, một khi bạn đã làm nó, nó là rất dễ.
Once you have learned how and you have done it, it's easy.
Nếu biết cách, bạn sẽ.
If you knew how to, YOU WOULD.
Để biết cách sử dụng dòng lệnh, gọi lệnh man.
In order to understand how to use this command, use man.
Biết cách sử dụng bộ não.
He knew how to use his brain.
Tuy nhiên cô nàng cũng biết cách tạo niềm vui cho bản thân.
But she does know how to enjoy herself.
Biết cách vâng lời.
They knew how to obey.
Tốt hơn là nên biết cách học hỏi hơn là biết..
It is preferable to understand how to learn than to know.
Biết cách di chuyển cơ thể.
She knows how to move her body.
Biết cách bắn súng chứ?
Do you know how to shoot a gun?
Nàng luôn biết cách đặt những câu hỏi.
She knew how to ask questions.
Biết cách sắp xếp việc nhà ổn định.
Don't know how to build stable homes.
Biết cách truy cập mạng,
I knew how to type, send an email,
Nếu biết cách“ chế biến” thì bạn sẽ có.
If they knew how to“let it go,” they would.
Anh biết cách đọc báo cáo tài chính.
You don't know how to read financial reports.
Mình phải biết cách chứng minh nó là sự thật.
I wish I knew how to prove that to be true.
Results: 15580, Time: 0.6593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English