Examples of using Biết cách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Biết cách chơi một anh hùng nào đó.
Biết cách cho tiền và 4.
Tôi biết cách xuống giếng mỏ ạ.
Nhưng nàng biết cách ăn mặc.
Tôi biết cách cậu ấy đã chơi hồi còn ở Liverpool.
Một khi bạn biết cách thức, một khi bạn đã làm nó, nó là rất dễ.
Nếu biết cách, bạn sẽ.
Để biết cách sử dụng dòng lệnh, gọi lệnh man.
Biết cách sử dụng bộ não.
Tuy nhiên cô nàng cũng biết cách tạo niềm vui cho bản thân.
Biết cách vâng lời.
Tốt hơn là nên biết cách học hỏi hơn là biết. .
Biết cách di chuyển cơ thể.
Biết cách bắn súng chứ?
Nàng luôn biết cách đặt những câu hỏi.
Biết cách sắp xếp việc nhà ổn định.
Biết cách truy cập mạng,
Nếu biết cách“ chế biến” thì bạn sẽ có.
Anh biết cách đọc báo cáo tài chính.
Mình phải biết cách chứng minh nó là sự thật.