Examples of using Chưa biết cách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chưa biết cách quản lý thời gian làm bài thi.
Lúc ấy con người chưa biết cách tạo ra lửa.
Tôi chưa biết cách để trang trí cho trang của mình cho đẹp.
E chưa biết cách viết cv.
Nếu bạn chưa biết cách tìm địa chỉ IP….
Nếu chưa biết cách tạo tài khoản.
Đó là vì bạn chưa biết cách yêu thương bản thân mình đấy.
Chưa biết cách dùng tool này.
Mourinho chưa biết cách sử dụng Pogba?
Chưa biết cách để chụp ra những bức ảnh ấn tượng.
Hầu hết chúng ta chưa biết cách chăm sóc sức khỏe của mình.
Chưa biết cách viết email hiệu quả.
Chưa biết cách tạo lập mối quan hệ.
Chưa biết cách phát âm trong tiếng Pháp.
Nếu chưa biết cách viết….
Nếu bạn chưa biết cách cầm máu.
Tôi chưa biết cách cài giờ cho đồng hồ LA.
Đơn giản là vì tôi chưa biết cách để làm các bạn phải thất vọng.
Và chưa biết cách tăng giá trị thêm cho đất của mình.
Và chưa biết cách thực hiện vụ này.