LUÔN BIẾT CÁCH in English translation

always know how
luôn biết cách
luôn luôn biết
always find a way
luôn tìm cách
luôn biết cách
know how to keep
biết cách giữ
biết làm thế nào để giữ
biết làm thế nào để tiếp tục
luôn biết cách
always knows how
luôn biết cách
luôn luôn biết
always knew how
luôn biết cách
luôn luôn biết
always knows the way
still knows how
vẫn biết cách
vẫn biết làm thế nào

Examples of using Luôn biết cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nàng luôn biết cách làm mình trở nên xinh đẹp và hấp dẫn nhất.
You always know how to make me feel precious and beautiful.
Người đẹp luôn biết cách khoe vòng một nóng bỏng.
And women have always known how to dance around a good flame.
Chàng luôn biết cách cân bằng nó.
She always knows how to style it.
Nadal luôn biết cách vượt qua những thời khắc khó khăn.
We always find ways to overcome hard times.
Luôn biết cách làm cho nhau cười.
We always knew how to make each other laugh.
Luôn biết cách sống sót.
Would always know how to survive.
Anh luôn biết cách thu hút sự chú ý.
You always did know how to get attention.
Nhưng tôi luôn biết cách tự cân bằng bản thân mình.
But I have always known how to pace myself.
Tôi luôn biết cách để kết nối mọi người với nhau.
I have always wondered how to link everything together.
Nàng luôn biết cách đặt những câu hỏi.
She always knows how to ask questions.
Và Khắc Trình chúng tôi luôn biết cách thể hiện điều đó.
And history shows that we have always known how to make them so.
Luôn biết cách đặt câu hỏi.
She always knows how to ask questions.
Bạn luôn biết cách làm.
You have always known how to do it.
Luôn biết cách để những ý tưởng sáng tạo của mình mang đến thành công.
He continuously knows how to make a success of his innovative ideas.
Anh ấy luôn biết cách làm cho bạn gái mình vui.
But he's always found ways to make his daughter amusing.
luôn biết cách khiến mình nổi bật trong rừng các ngôi sao.
They always know how to put on a stellar show.
Tôi luôn biết cách tự chăm sóc bản thân mình.
I have always known how to take care of myself.
Chúng tôi luôn biết cách để kết thúc chương trình.
We have always known how we want to end the show.
Anh ấy luôn biết cách khiến tiền đẻ ra tiền.
He's always known how to make money grow.
Cháu luôn biết cách kết hợp mà, Dominika.
You have always known how to put on a show, dominika.
Results: 183, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English