LUÔN BIẾT CÁCH LÀM in English translation

always knew how to make
luôn biết cách làm
always know how to make
luôn biết cách làm
always knows how to make
luôn biết cách làm
has always known how
always know how to do

Examples of using Luôn biết cách làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn luôn biết cách làm.
You have always known how to do it.
Bạn luôn biết cách làm.
You always know how to do it.
Luôn biết cách làm cho ta cảm thấy thoải mái.
He always knew how to make me comfortable.
Hình như ông luôn biết cách làm cho mọi điều tốt đẹp hơn.
He seemed always to know how to make things better.
Bạn luôn biết cách làm mọi thứ trở nên thú vị.
You always know how to make things pretty.
Dù ở xa nhưng anh luôn biết cách làm….
Even if we're far away from them, they always know how….
Ông luôn biết cách làm cho những nguyên liệu trở nên hòa hợp với nhau nhờ kinh nghiệm của bản thân.
He always knew how to make the materials become harmonious thanks to his experience.
Vấn đề của tôi là, tôi luôn biết cách làm điều gì đó tốt hơn, vì vậy tôi luôn cố gắng kiểm soát mọi thứ.
My problem is, I always know how to do something better, so I always try to control everything.
Họ luôn có cảm tình với những người có khiếu hài hước, luôn biết cách làm cho họ cười vui vẻ.
They do have a great sense of humor and they always know how to make you laugh.
Anh ấy luôn biết cách làm tôi cười ngay cả khi tôi đang có nhiều chuyện buồn.
He always knows how to make me laugh even if I'm upset.
Món bánh kẹp Cornwall thịnh soạn luôn biết cách làm thoả mãn một cái dạ dày đang đói.
A rich Cornwall sandwich always knows how to satisfy a hungry stomach.
Luôn biết cách làm mới chính mình!
Always knowing how to be you!
Maeve luôn biết cách làm tôi dịu lại.
Kevin knows how to calm me down.
Các người luôn biết cách làm trò vui nhỉ.
You always know how to bring the fun.
Em luôn biết cách làm tim anh đập nhanh hơn?
You always did know the way to my heart, didn't you?
Dior luôn biết cách làm hài lòng tất cả khách hàng của mình.
Careem surely knows how to make every single one of its customers happy.
Trang Chủ Tin Tức 18 bức ảnh chứng minh trẻ con luôn biết cách làm chúng….
Home Amazing 18 photos proving that kids always know how to make you smile.
Thế nhưng vận mệnh quả thực luôn biết cách làm cho con người ta đau đớn!
But indeed, pain has a way of making people understand!
Anh luôn biết cách làm cho em cảm thấy thật tuyệt về bản thân mình.".
You always knew how to make me feel great about myself.
Starbucks luôn biết cách làm mới mình.
South Beach has always known how to reinvent itself.
Results: 506, Time: 0.025

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English