Examples of using Luôn biết cách làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn luôn biết cách làm.
Bạn luôn biết cách làm.
Luôn biết cách làm cho ta cảm thấy thoải mái.
Hình như ông luôn biết cách làm cho mọi điều tốt đẹp hơn.
Bạn luôn biết cách làm mọi thứ trở nên thú vị.
Dù ở xa nhưng anh luôn biết cách làm….
Ông luôn biết cách làm cho những nguyên liệu trở nên hòa hợp với nhau nhờ kinh nghiệm của bản thân.
Vấn đề của tôi là, tôi luôn biết cách làm điều gì đó tốt hơn, vì vậy tôi luôn cố gắng kiểm soát mọi thứ.
Họ luôn có cảm tình với những người có khiếu hài hước, luôn biết cách làm cho họ cười vui vẻ.
Anh ấy luôn biết cách làm tôi cười ngay cả khi tôi đang có nhiều chuyện buồn.
Món bánh kẹp Cornwall thịnh soạn luôn biết cách làm thoả mãn một cái dạ dày đang đói.
Luôn biết cách làm mới chính mình!
Maeve luôn biết cách làm tôi dịu lại.
Các người luôn biết cách làm trò vui nhỉ.
Em luôn biết cách làm tim anh đập nhanh hơn?
Dior luôn biết cách làm hài lòng tất cả khách hàng của mình.
Trang Chủ Tin Tức 18 bức ảnh chứng minh trẻ con luôn biết cách làm chúng….
Thế nhưng vận mệnh quả thực luôn biết cách làm cho con người ta đau đớn!
Anh luôn biết cách làm cho em cảm thấy thật tuyệt về bản thân mình.".
Starbucks luôn biết cách làm mới mình.