HAS A WAY in Vietnamese translation

[hæz ə wei]
[hæz ə wei]
có cách
is there a way
have a way
got a way
how can
possible way
is there anyway
đã có con đường

Examples of using Has a way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To where you're supposed to be The universe has a way of leading you at the moment you're supposed to be there.
Thời điểm anh cần phải ở đó Vũ trụ có cách dẫn dắt anh đến nơi mà anh được cho là.
but… and I can't stop it forever. the universe has a way of course correcting.
vũ trụ luôn có cách trả lại diễn biến đúng của nó.
But it has a way of favoring the intelligent and showing its back to the stupid.".
Nhưng nó sẽ có cách giúp đỡ cho người thông minh và quay lưng lại với người ngu đần.".
Whatever man believes to be true has a way of becoming true.
Bất cứ điều gì một người tin là đúng thì họ sẽ có cách để biến điều đó thành sự thật.
Poker has a way of making even the most experienced players look absolutely silly.
Poker có một cách làm cho ngay cả những người chơi kinh nghiệm nhất trông hoàn toàn ngớ ngẩn.
The industry has a way of pathologizing irregularities that are not actual medical issues.
Ngành công nghiệp này hay có kiểu bệnh lý hóa những sự bất thường cái không hẳn là vấn đề sức khỏe.
To tell you the truth, Jonny Gossamer always has a way bigger ending.
Để phanh phui sự thật, Jonny Gossamer luôn có những cách kết thúc hoành tá tràng hơn thế.
However, that would also mean telling the demons that our kingdom has a way to go against them.
Tuy nhiên, điều đó đồng nghĩa với nói cho loài quỷ biết vương quốc của chúng ta đã có cách để chống lại chúng.
only our box has a way out.
chỉ riêng buồng chúng ta là có đường thoát.
Because, as my mom used to tell me, reality has a way of catching up with you.
Bởi như những gì mẹ tôi từng nói, thực tế rồi thế nào cũng sẽ có cách đuổi kịp bạn.
After all, technological advancement, much like nature, has a way of finding its way around artificially constructed barriers.
Sau cùng thì sự tiến bộ của công nghệ, giống như quy luật tất yếu, vẫn sẽ có cách để tìm được hướng đi cho mình xung quanh những rào cản nhân tạo.
Nobody has a way of going into the economy and counting how many
Không ai có cách đi vào nền kinh tế
Exercise also has a way of helping you to focus, which can only help
Tập thể dục cũng có cách giúp bạn tập trung,
nature has a way of pushing back:
thiên nhiên có cách đẩy lùi:
adding ingredients during the mixing process, but be sure the tilting head has a way to lock it into the raised position to prevent it from falling into the bowl.
hãy chắc chắn rằng đầu nghiêng có cách khóa nó vào vị trí nâng lên để ngăn nó rơi vào tô trộn.
as I'm a firm believer that every destination has a way to be cheaper.
mọi điểm đến đều có cách rẻ hơn.
life in extremely isolated, zero gravity conditions has a way of doing funny things to people's minds.
không trọng lực có cách làm những điều buồn cười đối với những người tâm trí.
once you see the complexities of the issues, that has a way of shaping your thinking,” Obama said.
của các vấn đề, ông sẽ có cách định hình suy nghĩ", Obama nói.
once you see the complexities of the issues, that has a way of shaping your thinking," Mr Obama said.
của các vấn đề, ông sẽ có cách định hình suy nghĩ", Obama nói.
reality has a way of, you know, hitting you in the nose if you're not paying attention.
hiện thực sẽ có cách đánh thẳng vào anh nếu anh không tập trung.
Results: 280, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese