Examples of using Có kiểu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ADA, Java, ML và Oberon là các thí dụ của ngôn ngữ có kiểu mạnh.
Tcl lại là ngôn ngữ có kiểu yếu và động.
Tôi muốn tiếp tục tin rằng những câu chuyện có kiểu quyền lực ấy.
blank có kiểu Point.
Trong trường hợp đầu, kết quả có kiểu int;
C, ASM, C++ và Tcl là các thí dụ của ngôn ngữ có kiểu yếu.
Control. Applicative định nghĩa một hàm có tên liftA2, vốn có kiểu liftA2::( Applicative f)=>( a->
Applicative định nghĩa một hàm có tên liftA2, vốn có kiểu liftA2::( Applicative f)=>( a->
Charlie, tôi không nghĩ là anh có kiểu kế hoạch nào… đem lại lợi nhuận mà ông Bridger vẫn quen làm.
Hàm compare có kiểu( Ord a)=>
Charlie, tôi không nghĩ là anh có kiểu kế hoạch nào đem lại lợi nhuận mà ông Bridger vẫn quen làm.
Và có lẽ hẹn ngày gặp lại. Mình mong các bạn đều có kiểu, cuộc sống tốt.
Chúng ta có kiểu nhìn Trái đất
Những website có kiểu tìm kiếm nội dung nơi bạn có thể xem lượng reviews
tôi nghi ngờ họ có kiểu cạnh tranh cho danh hiệu ở quê nhà.
Điều xảy ra ở đây là con số trong danh sách được áp dụng vào hàm*, có kiểu( Num a)=> a-> a-> a.
Cô có kiểu khuôn mặt mà người ta chỉ muốn ngắm hoài ngắm mãi.
Ngành công nghiệp này hay có kiểu bệnh lý hóa những sự bất thường cái không hẳn là vấn đề sức khỏe.
Khi tôi thấy ảnh của Simon, anh ấy có kiểu vẻ ngoài tôi thích.
Bạn không thể chọn một ô có kiểu dữ liệu và kéo núm điều khiển điền xuống để nối kết văn bản không phải là kiểu dữ liệu.