Examples of using Kiểu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi kiểu" Rối loạn ngôn ngữ là gì?
Tôi kiểu" Chuông cửa quan trọng thế à?
Tôi kiểu," Đúng là Arjun Gupta từ Sacramento!
Không tệ. Bà ấy là kiểu người sẽ làm cô muốn tin vào chính mình.
Khách sạn kiểu gì thế này?
Nó là kiểu quan hệ một người bảo Tệ ra sao?
Anh ta kiểu như loại B,
Tôi kiểu:" Không nghĩ về anh ấy".
Nhưng ngày nọ, mình kiểu: Mình muốn được tự tin.
Kiểu:" Hôm nay làm vậy được chưa?
Họ kiểu," Không".
Tôi kiểu, lạ thật đấy.
Tôi kiểu:" Cô đang nói cái gì vậy?
Em kiểu:" Chuyện gì đang xảy ra vậy?
À có nhiều kiểu bất tử lắm.
Tôi kiểu:" Phải ngồi ở phía Bắc".
Và tôi kiểu:" Không, đó là bố cô ấy.
Và tôi kiểu:" Lạ thật đấy".
Tôi kiểu:" Ồ!
Tôi kiểu:" Ôi Chúa ơi, xe Ferrari!