Examples of using Có tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Global functions là closure, có tên và không thể" capture value".
Cô bé có tên August.
Kĩ thuật đó có tên là: Memoization.
Tôi có tên mà, sao cậu không gọi tên của tôi?
Mũi cực đông có tên là Mys Murray.
Cách dùng này có tên là Jōdai Tokushu Kanazukai.
Loại đạn pháo này có tên Cannon- Delivered Area Effects Munition( C- DAEM) được thiết kế để thay….
Mọi thứ đều có tên, và mỗi tên phát sinh một tư tưởng mới.
Nó có tên" Hrunting".
Máy tính cá nhân đầu tiên của IBM, có tên là" Acorn", được giới thiệu.
Thương hiệu SUNHOUSE có tên tuổi trong bản đồ gia dụng trên thế giới.
Ông có tên, phải không? Naomei?
Bức tranh có tên“ Impression Sunrise”.
Chiếc xe có tên….
Các phiên bản thường có tên như Home and Student” hay là“ Personal”, hoặc“ Professional.”.
Nó có tên Titanoboa.”.
Đoạn phim có tên“ Abu Musab Al- Zarqawi chiếu cảnh hành quyết một người Mỹ”.
Thay vì có tên, mỗi người dùng trong hệ thống có một địa chỉ công khai.
Và khoảng một phần mười người có tên,“ Giê- sua”.
Nó có tên máy phân tích ATLAS-- rộng 44 mét,