Examples of using Tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên cô gái có địa chỉ đặc biệt ở New York đó là gì?
Anh tên gì?- Jason.
Tốt. Tên của kè… tl6t lộ thông tln cho cảnh sát là gì?
Cháu tên gì? Jenny.
Cô tên gì vậy?- Vâng.
Cậu tên gì, nếu không ngại tôi hỏi?
Chú mày tên gì?
Em tên gì cô bé?
Cô tên gì? Chào.
Tên của con đường cô lớn lên ở đó?
Cảnh sát đã thấy tên và địa chỉ tôi trong tay Toots Sweet.
Cô tên gì? Xin lỗi.
Tên cái ông ghét Xì- trum là gì nhỉ?
Còn tên của người bạn làm ở Cục điều tra đã bị giết?
Tên một phường ở Seoul mà người mũm mĩm sống?
Vậy tên phường mà người béo sống?
Bắt đầu nào. Tên người bạn thân nhất của cô ấy?
Cô tên gì? Kelli.
Cậu tên gì thế, cưng?
Bà tên gì?